Có 1 kết quả:

tương đối

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mặt đối mặt, hướng về nhau. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thứ nhật, lưỡng quân tương đối, các bố thành trận thế” 次日, 兩軍相對, 各布成陣勢 (Đệ tam thập nhất hồi).
2. Tương xứng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Huống thả tha hoạt trước đích thì hậu, dã xuyên quá ngã đích cựu y phục, thân lượng hựu tương đối” 況且他活著的時候, 也穿過我的舊衣服, 身量又相對 (Đệ tam thập nhị hồi) Vả lại khi nó còn sống vẫn thường mặc quần áo cũ của cháu, thân hình cũng vừa vặn như nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở trước nhau, có thể so sánh được.