Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tương quan
1
/1
相關
tương quan
Từ điển trích dẫn
1. Có quan hệ với nhau. ◎Như: “hưu thích tương quan”
休
戚
相
關
mừng lo cùng quan hệ mật thiết với nhau. § Cũng như nói: “thần vong xỉ hàn”
脣
亡
齒
寒
môi hở răng lạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Liên hệ, dính dáng với nhau.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bệnh trung - 病中
(
Trịnh Giải
)
•
Canh Tuất tuế cửu nguyệt trung ư tây điền hoạch tảo đạo - 庚戌歲九月中於西田獲早稻
(
Đào Tiềm
)
•
Độc Thạch Hữu phu nhân tức Ngọc Anh nữ sĩ hoài cảm giai tác bộ vận kính trình - 讀石友夫人即玉英女士懷感佳作步韻敬呈
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Giá cô thiên (Gia trú thương yên lạc chiếu gian) - 鷓鴣天(家住蒼煙落照間)
(
Lục Du
)
•
Kim Hương Trương thị viên đình - 金鄉張氏園亭
(
Thạch Diên Niên
)
•
Quá Côn Lôn - 過崑崙
(
Phan Thanh Giản
)
•
Tảo khởi - 早起
(
Đỗ Phủ
)
•
Tân An đạo trung ngoạn lưu thuỷ - 新安道中翫流水
(
Ngô Dung
)
•
Trường đoản cú ngâm - 長短句吟
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Xuân dạ liên nga - 春夜憐蛾
(
Nguyễn Khuyến
)
Bình luận
0