Có 3 kết quả:
chuân • truân • độn
Tổng nét: 9
Bộ: mục 目 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目屯
Nét bút: 丨フ一一一一フ丨フ
Thương Hiệt: BUPU (月山心山)
Unicode: U+76F9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dǔn ㄉㄨㄣˇ, dùn ㄉㄨㄣˋ, zhūn ㄓㄨㄣ
Âm Nôm: độn
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: deon6
Âm Nôm: độn
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: deon6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt lim dim, nhắm hờ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mắt lim dim
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giấc ngủ rất ngắn. ◎Như: “đả truân” 打盹 ngủ gật. ◇Kiều Cát 喬吉: “Thích tài cương đả liễu nhất cá truân, hựu tảo vãn liễu dã” 適纔剛打了一個盹, 又早晚了也 (Dương Châu mộng 揚州夢) Vừa mới chợp mắt một cái, thì trời đã tối từ lâu.
2. (Động) Ngủ gục, ngủ gật, chợp mắt ngủ một giấc ngắn. ◇Đổng tây sương 董西廂: “Nhất dạ gia vô miên bạch nhật truân” 一夜家無眠白日盹 (Quyển thất) Cả đêm không ngủ ban ngày ngủ gật.
2. (Động) Ngủ gục, ngủ gật, chợp mắt ngủ một giấc ngắn. ◇Đổng tây sương 董西廂: “Nhất dạ gia vô miên bạch nhật truân” 一夜家無眠白日盹 (Quyển thất) Cả đêm không ngủ ban ngày ngủ gật.
Từ điển Thiều Chửu
① Mắt lim dim. Tục gọi ngủ gật là đả truân 打盹.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mắt lim dim;
② Ngủ gà, ngủ gật, giấc ngủ ngắn: 打盹兒 Ngủ gật.
② Ngủ gà, ngủ gật, giấc ngủ ngắn: 打盹兒 Ngủ gật.