Có 1 kết quả:
đam
Tổng nét: 9
Bộ: mục 目 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目冘
Nét bút: 丨フ一一一丶フノフ
Thương Hiệt: BULBU (月山中月山)
Unicode: U+7708
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chěn ㄔㄣˇ, dān ㄉㄢ, tán ㄊㄢˊ
Âm Nôm: đam, đăm, đơm, xẩm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): にら.む (nira.mu)
Âm Hàn: 탐
Âm Quảng Đông: daam1
Âm Nôm: đam, đăm, đơm, xẩm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): にら.む (nira.mu)
Âm Hàn: 탐
Âm Quảng Đông: daam1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Mã sấn thị - 白馬趁市 (Nguỵ Tiếp)
• Bệnh hậu khiển ưu - 病後遣憂 (Trần Danh Án)
• Điệu Nguyễn Quế Cơ kỳ 1 - 悼阮桂姬其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Ký Lê Hy Vĩnh kỳ 1 - 寄黎希永其一 (Cao Bá Quát)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Bệnh hậu khiển ưu - 病後遣憂 (Trần Danh Án)
• Điệu Nguyễn Quế Cơ kỳ 1 - 悼阮桂姬其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Ký Lê Hy Vĩnh kỳ 1 - 寄黎希永其一 (Cao Bá Quát)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mê mải, đắm đuối
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Đam đam” 眈眈 gườm gườm, chằm chằm, chòng chọc. ◎Như: “hổ thị đam đam” 虎視眈眈 nhìn gườm gườm như con cọp rình mồi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðam đam 眈眈 gườm gườm. Như hổ thị đam đam 虎視眈眈 nhìn gườm gườm như con hùm rình mồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
【眈眈】đam đam [dandan] Gườm gườm, chằm chằm, đăm đăm, chòng chọc: 虎視眈眈 Nhìn chằm chằm, nhìn chòng chọc (như con hổ rình mồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Đam đam 眈眈.
Từ ghép 1