Có 2 kết quả:

mimy
Âm Hán Việt: mi, my
Tổng nét: 9
Bộ: mục 目 (+4 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: 𠃜
Nét bút: フ丨一ノ丨フ一一一
Thương Hiệt: AHBU (日竹月山)
Unicode: U+7709
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: méi ㄇㄟˊ
Âm Nôm: mày, mầy, mi
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi), ミ (mi)
Âm Nhật (kunyomi): まゆ (mayu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mei4

Tự hình 5

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

mi

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mày, lông mày. ◎Như: “trứu mi” 皺眉 cau mày, “mi hoa nhãn tiếu” 眉花眼笑 mặt mày hớn hở.
2. (Danh) Mép, lề. ◎Như: “thư mi” 書眉 lề trang sách.
3. (Danh) Họ “Mi”.

Từ ghép 26

my

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lông mày

Từ điển Thiều Chửu

① Lông mày.
② Ðầu mép sách.
③ Bên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mày, lông mày;
② Mép, lề (trang sách): 眉注 Lời ghi chú ở lề trang sách; 眉批 Lời bình ở bên lề (trang sách), lời phê duyệt ở bên lề (bản báo cáo);
③ (văn) Bên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông mày — Mạnh Quang cử án tề mi 孟光舉案齊眉: Nàng Mạnh Quang đưa cái mâm nâng ngang mày. » Vội vàng sinh đã tay nâng ngang mày « ( Kiều ).

Từ ghép 2