Có 1 kết quả:

chân tình

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cảm tình chân thật. ◇Lục Du 陸游: “Chỉ đạo chân tình dị tả, Na tri oán cú nan công” 只道真情易寫, 那知怨句難工 (Lâm giang tiên 臨江仙).
2. Tình hình thật tế. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kháp tài mộng trung chi ngôn, dĩ kiến chân tình, hạnh vật tương man” 恰纔夢中之言, 已見真情, 幸勿相瞞 (Đệ nhị thập tam hồi) Vừa rồi nghe lời nói trong mộng, biết rõ tình hình thật, xin đừng giấu giếm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng thành thật.