Có 1 kết quả:

chân châu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ngọc trai. § Cũng như “trân châu” 珍珠.
2. Rèm ngọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt trai thứ thật.