Có 1 kết quả:
chân đế
Từ điển trích dẫn
1. Thuật ngữ Phật Giáo: Chân lí tuyệt đối. § Còn gọi là “đệ nhất nghĩa đế” 第一義諦, cùng với “thế tục đế” 世俗諦 gọi chung là “nhị đế” 二諦.
2. Phiếm chỉ ý nghĩa chân thật tuyệt đối hoặc đạo lí.
3. “Chân Ðế” 真諦 (499-569), cao tăng người Ấn Ðộ, chuyên dịch kinh Phật ra tiếng Hán.
2. Phiếm chỉ ý nghĩa chân thật tuyệt đối hoặc đạo lí.
3. “Chân Ðế” 真諦 (499-569), cao tăng người Ấn Ðộ, chuyên dịch kinh Phật ra tiếng Hán.
Bình luận 0