Có 2 kết quả:

oanuyên
Âm Hán Việt: oan, uyên
Tổng nét: 10
Bộ: mục 目 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ丶フフ丨フ一一一
Thương Hiệt: NUBU (弓山月山)
Unicode: U+7722
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: yuān ㄩㄢ
Âm Nôm: oan
Âm Nhật (onyomi): ワン (wan), エン (en), オン (on)
Âm Quảng Đông: jyun1

Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

oan

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con ngươi lõm vào

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Con ngươi mắt khô, mắt không sáng.
2. (Tính) Khô, không có nước. ◎Như: “oan tỉnh” giếng khô, giếng bỏ hoang.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngươi dọp lõm vào.
② Giếng khô không nước gọi là oan tỉnh .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mắt khô lõm vào (không thấy đường);
② Khô cạn (không có nước): Giếng khô.

Từ ghép 1

uyên

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt mờ, không thấy rõ.