Có 1 kết quả:
huyễn
Tổng nét: 10
Bộ: mục 目 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰目玄
Nét bút: 丨フ一一一丶一フフ丶
Thương Hiệt: BUYVI (月山卜女戈)
Unicode: U+7729
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huàn ㄏㄨㄢˋ, juàn ㄐㄩㄢˋ, xuàn ㄒㄩㄢˋ
Âm Nôm: gioèn, huyễn
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen), カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): げん.す (gen .su), くるめ.く (kurume.ku), まぶ.しい (mabu.shii), くら.む (kura.mu), まど.う (mado.u), めま.い (mema.i), まばゆ.い (mabayu.i), くれ.る (kure.ru), ま.う (ma.u)
Âm Hàn: 현, 환
Âm Quảng Đông: jyun6
Âm Nôm: gioèn, huyễn
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen), カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): げん.す (gen .su), くるめ.く (kurume.ku), まぶ.しい (mabu.shii), くら.む (kura.mu), まど.う (mado.u), めま.い (mema.i), まばゆ.い (mabayu.i), くれ.る (kure.ru), ま.う (ma.u)
Âm Hàn: 현, 환
Âm Quảng Đông: jyun6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Âm Sơn - 陰山 (Gia Luật Sở Tài)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Dần thì cảnh sách chúng kệ - 寅時警策衆偈 (Trần Thái Tông)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Kiến long phụ thuyền - 見龍負船 (Trần Đăng Huỳnh)
• Long Môn các - 龍門閣 (Đỗ Phủ)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơ thực tân lang - 初食檳榔 (Lưu Cơ)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 1 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其一 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ Động Đình đối nguyệt ca - 中秋夜洞庭對月歌 (Tra Thận Hành)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Dần thì cảnh sách chúng kệ - 寅時警策衆偈 (Trần Thái Tông)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Kiến long phụ thuyền - 見龍負船 (Trần Đăng Huỳnh)
• Long Môn các - 龍門閣 (Đỗ Phủ)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơ thực tân lang - 初食檳榔 (Lưu Cơ)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 1 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其一 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ Động Đình đối nguyệt ca - 中秋夜洞庭對月歌 (Tra Thận Hành)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hoa mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hoa mắt. ◎Như: “đầu vựng mục huyễn” 頭暈目眩 chóng mặt hoa mắt.
2. (Động) Mê hoặc. ◎Như: “huyễn ư danh lợi” 眩於名利 mê hoặc vì danh lợi.
3. (Động) Chiếu sáng. § Thông “huyễn” 炫.
2. (Động) Mê hoặc. ◎Như: “huyễn ư danh lợi” 眩於名利 mê hoặc vì danh lợi.
3. (Động) Chiếu sáng. § Thông “huyễn” 炫.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoa mắt.
② Những kẻ làm trò quỷ thuật gọi là huyễn nhân 眩人, cùng nghĩa với chữ huyễn 幻.
② Những kẻ làm trò quỷ thuật gọi là huyễn nhân 眩人, cùng nghĩa với chữ huyễn 幻.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hoa mắt, chóng;
② Mê hoặc, rối loạn: 眩人 Người làm trò ảo thuật;
③ Như 幻 (bộ 幺).
② Mê hoặc, rối loạn: 眩人 Người làm trò ảo thuật;
③ Như 幻 (bộ 幺).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng mặt trời — Loá mắt, hoa mắt — Lừa dối. Như chữ Huyễn 幻.
Từ ghép 4