Có 1 kết quả:
khuông
Tổng nét: 11
Bộ: mục 目 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰目匡
Nét bút: 丨フ一一一一一一丨一フ
Thương Hiệt: BUSMG (月山尸一土)
Unicode: U+7736
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kuàng ㄎㄨㄤˋ
Âm Nôm: khuông
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): まぶた (mabuta)
Âm Quảng Đông: hong1, kwaang1
Âm Nôm: khuông
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): まぶた (mabuta)
Âm Quảng Đông: hong1, kwaang1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vành mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vành mắt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhi nữ luyến luyến, thế các mãn khuông” 兒女戀戀, 涕各滿眶 (Phiên Phiên 翩翩) Con gái bịn rịn, lệ tràn đẫm mắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Vành mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vành mắt: 熱 淚盈眶 Nước mắt lưng tròng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mí mắt.