Có 1 kết quả:
mâu
Tổng nét: 11
Bộ: mục 目 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目牟
Nét bút: 丨フ一一一フ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: BUIHQ (月山戈竹手)
Unicode: U+7738
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: móu ㄇㄡˊ
Âm Nôm: mâu
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ム (mu)
Âm Nhật (kunyomi): ひとみ (hitomi)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mau4
Âm Nôm: mâu
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ム (mu)
Âm Nhật (kunyomi): ひとみ (hitomi)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mau4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai giang đầu - 哀江頭 (Đỗ Phủ)
• Kiến Vương giám binh mã sứ thuyết cận sơn hữu bạch hắc nhị ưng, la giả cửu thủ cánh vị năng đắc, Vương dĩ vi mao cốt hữu dị tha ưng, khủng lạp hậu xuân sinh hiên phi tỵ noãn kình cách tư thu chi thậm, miễu bất khả kiến, thỉnh dư phú thi kỳ 2 - 見王監兵馬使說近山有白黑二鷹,羅者久取竟未能得,王以為毛骨有異他鷹,恐臘後春生鶱飛避暖勁翮思秋之甚,眇不可見,請余賦詩其二 (Đỗ Phủ)
• Kim đồng tiên nhân từ Hán ca tịnh tự - 金銅仙人辭漢歌並序 (Lý Hạ)
• Ngũ nhật quan kỹ - 五日觀妓 (Vạn Sở)
• Nguyên Gia Định tuần phủ Đỗ Quang tự nam quy phục bị trưng lai kinh khuất phỏng lâm biệt thứ nguyên vận - 原嘉定巡撫杜光自南歸復被徵來京屈訪臨別次原韻 (Vũ Phạm Khải)
• Phỏng “Thanh bình điệu” kỳ 1 - 仿清平調其一 (Thích Đại Sán)
• Tố trung tình - Chương Cống biệt hoài - 訴衷情-章貢別懷 (Nghiêm Nhân)
• Tranh - 筝 (Bạch Cư Dị)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Trường Sa tức cảnh - 長沙即景 (Phan Huy Thực)
• Kiến Vương giám binh mã sứ thuyết cận sơn hữu bạch hắc nhị ưng, la giả cửu thủ cánh vị năng đắc, Vương dĩ vi mao cốt hữu dị tha ưng, khủng lạp hậu xuân sinh hiên phi tỵ noãn kình cách tư thu chi thậm, miễu bất khả kiến, thỉnh dư phú thi kỳ 2 - 見王監兵馬使說近山有白黑二鷹,羅者久取竟未能得,王以為毛骨有異他鷹,恐臘後春生鶱飛避暖勁翮思秋之甚,眇不可見,請余賦詩其二 (Đỗ Phủ)
• Kim đồng tiên nhân từ Hán ca tịnh tự - 金銅仙人辭漢歌並序 (Lý Hạ)
• Ngũ nhật quan kỹ - 五日觀妓 (Vạn Sở)
• Nguyên Gia Định tuần phủ Đỗ Quang tự nam quy phục bị trưng lai kinh khuất phỏng lâm biệt thứ nguyên vận - 原嘉定巡撫杜光自南歸復被徵來京屈訪臨別次原韻 (Vũ Phạm Khải)
• Phỏng “Thanh bình điệu” kỳ 1 - 仿清平調其一 (Thích Đại Sán)
• Tố trung tình - Chương Cống biệt hoài - 訴衷情-章貢別懷 (Nghiêm Nhân)
• Tranh - 筝 (Bạch Cư Dị)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Trường Sa tức cảnh - 長沙即景 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con ngươi mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con ngươi mắt. § Cũng như “nhãn châu” 眼珠.
2. (Danh) Mắt. ◎Như: “minh mâu hạo xỉ” 明眸皓齒 mắt sáng răng trắng. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Tam thiên thế giới nhập thi mâu” 三千世界入詩眸 (Đại Lãm Thần Quang tự 大覽神光寺) Ba nghìn thế giới thu vào mắt (nhà) thơ.
2. (Danh) Mắt. ◎Như: “minh mâu hạo xỉ” 明眸皓齒 mắt sáng răng trắng. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Tam thiên thế giới nhập thi mâu” 三千世界入詩眸 (Đại Lãm Thần Quang tự 大覽神光寺) Ba nghìn thế giới thu vào mắt (nhà) thơ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mâu tử 眸子 con ngươi mắt. Cũng gọi là nhãn châu 眼珠.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con mắt, con ngươi: 明眸皓齒 Mắt sáng răng trắng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ngươi mắt.