Có 2 kết quả:
diểu • thiếu
Tổng nét: 11
Bộ: mục 目 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目兆
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: BULMO (月山中一人)
Unicode: U+773A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tiào ㄊㄧㄠˋ
Âm Nôm: thiếu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): なが.める (naga.meru)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: tiu3
Âm Nôm: thiếu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): なが.める (naga.meru)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: tiu3
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ Đề viễn diểu - 菩提遠眺 (Nguỵ Tiếp)
• Cổ độ kỳ đình - 古渡旗亭 (Ngô Phúc Lâm)
• Dĩnh Đình lưu biệt - 潁亭留別 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Du Thái sơn kỳ 1 - 游泰山其一 (Lý Bạch)
• Đăng Duyện Châu thành lâu - 登兗州城樓 (Đỗ Phủ)
• Đệ thập cảnh - Thuận hải quy phàm - 第十景-順海歸帆 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý) - 遣懷(昔者與高李) (Đỗ Phủ)
• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Diêu Toại)
• Mô ngư nhi - Đắc cố nhân viễn tín - 摸魚兒-得故人遠信 (Tùng Thiện Vương)
• Thuỷ hạm khiển tâm kỳ 1 - 水檻遣心其一 (Đỗ Phủ)
• Cổ độ kỳ đình - 古渡旗亭 (Ngô Phúc Lâm)
• Dĩnh Đình lưu biệt - 潁亭留別 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Du Thái sơn kỳ 1 - 游泰山其一 (Lý Bạch)
• Đăng Duyện Châu thành lâu - 登兗州城樓 (Đỗ Phủ)
• Đệ thập cảnh - Thuận hải quy phàm - 第十景-順海歸帆 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý) - 遣懷(昔者與高李) (Đỗ Phủ)
• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Diêu Toại)
• Mô ngư nhi - Đắc cố nhân viễn tín - 摸魚兒-得故人遠信 (Tùng Thiện Vương)
• Thuỷ hạm khiển tâm kỳ 1 - 水檻遣心其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trông, ngắm từ xa
2. lườm
3. lễ họp chư hầu
2. lườm
3. lễ họp chư hầu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trông, ngắm từ xa
2. lườm
3. lễ họp chư hầu
2. lườm
3. lễ họp chư hầu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn ra xa. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Xuất sơn môn thiếu vọng” 出山門眺望 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Bước ra cổng chùa ngắm ra xa.
2. (Động) Liếc mắt.
2. (Động) Liếc mắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngắm xa.
② Lườm.
② Lườm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhìn xa;
② Lườm.
② Lườm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lễ họp mặt các chư hầu (khi đi sính thiên tử);
② Trông xa, nhìn ra xa (như 眺, bộ 目).
② Trông xa, nhìn ra xa (như 眺, bộ 目).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn — Trông đợi.
Từ ghép 2