Có 1 kết quả:

nhãn khán trước

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Kệ, bỏ mặc. ◎Như: “thiên tái hạn, ngã môn dã bất năng nhãn khán trước trang giá can tử” , trời lại hạn, chúng ta cũng không thể khoanh tay ngồi nhìn hoa màu chết khô.

Bình luận 0