Có 1 kết quả:

nhãn cao thủ đê

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tầm nhìn cao xa nhưng năng lực thấp kém. § Cũng nói là “nhãn cao thủ sanh” 眼高手生. ◎Như: “niên khinh nhân lí tưởng cao, kinh nghiệm thiển, tố sự nan miễn nhãn cao thủ đê” 年輕人理想高, 經驗淺, 做事難免眼高手低.