Có 1 kết quả:
chúng tâm thành thành
Từ điển trích dẫn
1. Nhiều người đồng lòng tạo nên lực lượng vững chắc như tường thành. Tỉ dụ sức mạnh của sự đoàn kết, đồng tâm hiệp lực. ◇Quốc ngữ 國學: “Cố ngạn viết: Chúng tâm thành thành, chúng khẩu thước kim” 故諺曰: 眾心成城, 眾口鑠金 (Chu ngữ hạ 周語下).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng dạ của đông người gom lại thì thành bức tường vững chắc, chỉ sức mạnh của sự đoàn kết.
Bình luận 0