Có 2 kết quả:

hihy
Âm Hán Việt: hi, hy
Tổng nét: 12
Bộ: mục 目 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶一ノ丨フ丨
Thương Hiệt: BUKKB (月山大大月)
Unicode: U+774E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄒㄧ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ケ (ke)
Âm Quảng Đông: hei1

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

1/2

hi

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn, ngóng. ◇Ban Cố 班固: “Ư thị hi Tần lĩnh” 於是睎秦嶺 (Tây đô phú 西都賦) Nhân đó ngóng đỉnh núi Tần.
2. (Động) Ngưỡng mộ.

hy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhìn ra xa
2. ngưỡng vọng, ngưỡng mộ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhìn ra xa;
② Ngưỡng vọng, ngưỡng mộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông ngóng — Dáng cung kính.