Có 1 kết quả:

lăng
Âm Hán Việt: lăng
Tổng nét: 13
Bộ: mục 目 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一一丨一ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: BUGCE (月山土金水)
Unicode: U+7756
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: lèng ㄌㄥˋ, líng ㄌㄧㄥˊ
Âm Nôm: lăng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): みる (miru)
Âm Quảng Đông: ling6

Tự hình 1

Chữ gần giống 9

1/1

lăng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: lăng tranh 睖睜)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Góc, khóe. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đề khởi quyền đầu lai, tựu nhãn khuông tế mi sao chỉ nhất quyền, đả đắc nhãn lăng phùng liệt, điểu châu bính xuất” 提起拳頭來, 就眼眶際眉梢只一拳, 打得眼睖縫裂, 鳥珠迸出 (Đệ tam hồi) (Lỗ Đạt) giơ nắm tay, nhắm ngay vành mắt đấm một cái, khóe mắt bị xé rách, con người lòi ra.
2. (Động) Trừng mắt.
3. (Động) Ngày xưa dùng như “lăng” 愣. Ngây, ngẩn, thất thần. ◎Như: “lăng tranh” 睖睜 mắt đờ đẫn, ngẩn người ra. ◇Kiếp dư hôi 劫餘灰: “Công Nhụ thính liễu, dã lăng liễu bán thưởng” 公孺聽了, 也睖了半晌 (Đệ thập lục hồi) Công Nhụ nghe xong, ngẩn người ra một lúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

【睖睜】lăng tranh [lèngzheng] (Mắt) đờ đẫn. Cv. 愣怔.

Từ ghép 2