Có 3 kết quả:
huy • thư • tuy
Tổng nét: 13
Bộ: mục 目 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目隹
Nét bút: 丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: BUOG (月山人土)
Unicode: U+7762
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huī ㄏㄨㄟ, suī ㄙㄨㄟ
Âm Nôm: tuy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ケイ (kei), ケ (ke), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): みあ.げる (mia.geru)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: seoi1
Âm Nôm: tuy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ケイ (kei), ケ (ke), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): みあ.げる (mia.geru)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: seoi1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Đáo Bành Thành - 到彭城 (Phùng Khắc Khoan)
• Độc Hà Ninh tổng đốc Hoàng chế đài vĩnh quyết sớ cảm tác - 讀河寕總督黃制台永訣疏感作 (Lê Quả Dục)
• Hành lộ nan kỳ 1 - 行路難其一 (Liễu Tông Nguyên)
• Kim hộ thán - 金洿嘆 (Tùng Thiện Vương)
• Ô sinh - 烏生 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)
• Đáo Bành Thành - 到彭城 (Phùng Khắc Khoan)
• Độc Hà Ninh tổng đốc Hoàng chế đài vĩnh quyết sớ cảm tác - 讀河寕總督黃制台永訣疏感作 (Lê Quả Dục)
• Hành lộ nan kỳ 1 - 行路難其一 (Liễu Tông Nguyên)
• Kim hộ thán - 金洿嘆 (Tùng Thiện Vương)
• Ô sinh - 烏生 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trợn ngược mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính “Tuy tuy” 睢睢 dáng lườm mắt, nghênh mắt nhìn.
2. (Danh) Sông “Tuy”.
3. (Danh) Tên huyện của một châu thời xưa.
4. (Danh) Họ “Tuy”.
2. (Danh) Sông “Tuy”.
3. (Danh) Tên huyện của một châu thời xưa.
4. (Danh) Họ “Tuy”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tư tuy 恣睢 lườm hoài.
② Sông Tuy.
③ Một âm là huy. Trợn mắt, ngước mắt.
② Sông Tuy.
③ Một âm là huy. Trợn mắt, ngước mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Trợn mắt, ngước mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngước mặt lên mà nhìn — Một âm là Tuy.
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một loài chim nước. 【睢鳩】thư cưu [jujiu] Chim thư cưu: 關關睢鳩,在河之州 Quan quan cái con thư cưu, con sống con mái cùng nhau bãi ngoài (Thi Kinh);
② (văn) Do dự, ngập ngừng, tránh xa.
② (văn) Do dự, ngập ngừng, tránh xa.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Tuy
Từ điển trích dẫn
1. (Tính “Tuy tuy” 睢睢 dáng lườm mắt, nghênh mắt nhìn.
2. (Danh) Sông “Tuy”.
3. (Danh) Tên huyện của một châu thời xưa.
4. (Danh) Họ “Tuy”.
2. (Danh) Sông “Tuy”.
3. (Danh) Tên huyện của một châu thời xưa.
4. (Danh) Họ “Tuy”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tư tuy 恣睢 lườm hoài.
② Sông Tuy.
③ Một âm là huy. Trợn mắt, ngước mắt.
② Sông Tuy.
③ Một âm là huy. Trợn mắt, ngước mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Lườm mắt;
② [Sui] Sông Tuy;
③ [Sui] (Họ) Tuy.
② [Sui] Sông Tuy;
③ [Sui] (Họ) Tuy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Tuy thuỷ, thuộc tỉnh Hà Nam Trung Hoa — Một âm là Huy, có nghĩa là nhìn lên, đưa mắt nhìn.
Từ ghép 1