Có 1 kết quả:
đốc
Tổng nét: 13
Bộ: mục 目 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱叔目
Nét bút: 丨一一丨ノ丶フ丶丨フ一一一
Thương Hiệt: YEBU (卜水月山)
Unicode: U+7763
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Lý Nghĩa - 別李義 (Đỗ Phủ)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Điền gia kỳ 2 - 田家其二 (Liễu Tông Nguyên)
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Kinh Hào Môn cựu chiến địa ngẫu thành - 經豪門舊戰地偶成 (Phan Huy Ích)
• Lãng Châu tuyệt cú kỳ 4 - 朗州絶句其四 (Tra Thận Hành)
• Ngô đại nhân điếu Hoàng tổng đốc kỳ 2 - 吳大人吊黃總督其二 (Khuyết danh Việt Nam)
• Rã thị thư biệt - 野巿書別 (Vũ Phạm Khải)
• Tặng nhân - 贈人 (Nguyễn Du)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Điền gia kỳ 2 - 田家其二 (Liễu Tông Nguyên)
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Kinh Hào Môn cựu chiến địa ngẫu thành - 經豪門舊戰地偶成 (Phan Huy Ích)
• Lãng Châu tuyệt cú kỳ 4 - 朗州絶句其四 (Tra Thận Hành)
• Ngô đại nhân điếu Hoàng tổng đốc kỳ 2 - 吳大人吊黃總督其二 (Khuyết danh Việt Nam)
• Rã thị thư biệt - 野巿書別 (Vũ Phạm Khải)
• Tặng nhân - 贈人 (Nguyễn Du)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thúc giục, đốc thúc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Coi sóc, giám sát. ◎Như: “giám đốc” 監督 coi sóc xem xét, “đốc đạo” 督導 xem xét chỉ dẫn.
2. (Động) Thúc giục. ◎Như: “đốc xúc” 督促 thúc giục. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Như hữu hành đắc trì giả, bối hậu tam thiên quân thôi đốc, quân thủ chấp bạch nhận, ư lộ sát nhân” 如有行得遲者, 背後三千軍催督, 軍手執白刃, 於路殺人 (Đệ lục hồi) Người nào đi chậm, đằng sau có ba ngàn quân đốc thúc, lính cầm dao, giết người ngay ở giữa đường.
3. (Động) Khiển trách. ◎Như: “đốc quá” 督過 trách lỗi. ◇Vương Sung 王充: “Phụ tử tương nộ, phu thê tương đốc” 父子相怒, 夫妻相督 (Luận hành 論衡, Hàn ôn 寒溫) Cha con giận dữ nhau, chồng vợ trách mắng nhau.
4. (Động) Trưng thu.
5. (Động) Khuyến.
6. (Động) Thống lĩnh, đốc suất.
7. (Danh) Đại tướng.
8. (Danh) Tên chức quan. ◎Như: “đô đốc” 都督, “tổng đốc” 總督.
9. (Danh) Mạch “đốc”, một trong tám mạch 八脈 trong thân thể, theo đông y.
10. (Danh) Họ “Đốc”.
11. (Tính) Chính thực, chân chính.
12. (Tính) Giữa, trong.
2. (Động) Thúc giục. ◎Như: “đốc xúc” 督促 thúc giục. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Như hữu hành đắc trì giả, bối hậu tam thiên quân thôi đốc, quân thủ chấp bạch nhận, ư lộ sát nhân” 如有行得遲者, 背後三千軍催督, 軍手執白刃, 於路殺人 (Đệ lục hồi) Người nào đi chậm, đằng sau có ba ngàn quân đốc thúc, lính cầm dao, giết người ngay ở giữa đường.
3. (Động) Khiển trách. ◎Như: “đốc quá” 督過 trách lỗi. ◇Vương Sung 王充: “Phụ tử tương nộ, phu thê tương đốc” 父子相怒, 夫妻相督 (Luận hành 論衡, Hàn ôn 寒溫) Cha con giận dữ nhau, chồng vợ trách mắng nhau.
4. (Động) Trưng thu.
5. (Động) Khuyến.
6. (Động) Thống lĩnh, đốc suất.
7. (Danh) Đại tướng.
8. (Danh) Tên chức quan. ◎Như: “đô đốc” 都督, “tổng đốc” 總督.
9. (Danh) Mạch “đốc”, một trong tám mạch 八脈 trong thân thể, theo đông y.
10. (Danh) Họ “Đốc”.
11. (Tính) Chính thực, chân chính.
12. (Tính) Giữa, trong.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðốc suất, lấy thân đốc suất kẻ dưới gọi là đốc.
② Ðốc trách.
③ Tên quan, như đô đốc 都督, tổng đốc 總督, v.v.
④ Chính thực, chân chính.
⑤ Giữa.
② Ðốc trách.
③ Tên quan, như đô đốc 都督, tổng đốc 總督, v.v.
④ Chính thực, chân chính.
⑤ Giữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thúc giục, giám sát, đôn đốc: 督工 Đốc công; 督戰 Đốc chiến;
② Tên chức quan: 都督 Đô đốc, 總督 Tổng đốc;
③ (văn) Chân chính;
④ (văn) Giữa.
② Tên chức quan: 都督 Đô đốc, 總督 Tổng đốc;
③ (văn) Chân chính;
④ (văn) Giữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem xét — Ngay thẳng.
Từ ghép 15
cơ đốc 基督 • đề đốc 提督 • đô đốc 都督 • đốc bưu 督郵 • đốc công 督工 • đốc học 督學 • đốc phủ xứ 督撫處 • đôn đốc 敦督 • giám đốc 監督 • phó đề đốc 副提督 • phó đô đốc 副都督 • quản đốc 管督 • thống đốc 統督 • tổng đốc 总督 • tổng đốc 總督