Có 1 kết quả:
bễ
Tổng nét: 13
Bộ: mục 目 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目卑
Nét bút: 丨フ一一一ノ丨フ一一ノ一丨
Thương Hiệt: BUHHJ (月山竹竹十)
Unicode: U+7765
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bì ㄅㄧˋ, pì ㄆㄧˋ
Âm Nôm: bễ
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): ながしめ (nagashime), み.る (mi.ru)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: pai5
Âm Nôm: bễ
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): ながしめ (nagashime), み.る (mi.ru)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: pai5
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đế lâu - 白帝樓 (Đỗ Phủ)
• Nam Cực - 南極 (Đỗ Phủ)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
• Thạch Tị thành - 石鼻城 (Tô Triệt)
• Thứ Tằng Hoành Phụ vận - 次曾宏父韻 (Thẩm Dữ Cầu)
• Nam Cực - 南極 (Đỗ Phủ)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
• Thạch Tị thành - 石鼻城 (Tô Triệt)
• Thứ Tằng Hoành Phụ vận - 次曾宏父韻 (Thẩm Dữ Cầu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trong nghiêng, nhìn nghiêng
2. cái thành ngắn trên tường
2. cái thành ngắn trên tường
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn. ◇Cố Huống 顧況: “Dẫn chúc khuy đỗng huyệt, Lăng ba bễ thiên sâm” 引燭窺洞穴, 凌波睥天琛 (Hành hành du thả liệp 行行游且獵).
Từ điển Thiều Chửu
① Bễ nghễ 睥睨 lét trông, trông nghiêng.
② Cái thành ngắn trên tường.
② Cái thành ngắn trên tường.
Từ điển Trần Văn Chánh
【睥睨】bễ nghễ [bìnì] (văn) Trông nghiêng, háy, nguýt, khinh, coi chẳng ra gì: 睥睨一切 Khinh thường tất cả, chẳng coi ai ra gì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bễ nghễ 睥睨.
Từ ghép 1