Có 1 kết quả:
mục
Tổng nét: 13
Bộ: mục 目 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目坴
Nét bút: 丨フ一一一一丨一ノ丶一丨一
Thương Hiệt: BUGCG (月山土金土)
Unicode: U+7766
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mù ㄇㄨˋ
Âm Nôm: mục
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku), モク (moku)
Âm Nhật (kunyomi): むつ.まじい (mutsu.majii), むつ.む (mutsu.mu), むつ.ぶ (mutsu.bu)
Âm Hàn: 목
Âm Quảng Đông: muk6
Âm Nôm: mục
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku), モク (moku)
Âm Nhật (kunyomi): むつ.まじい (mutsu.majii), むつ.む (mutsu.mu), むつ.ぶ (mutsu.bu)
Âm Hàn: 목
Âm Quảng Đông: muk6
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Hợi niên ngũ nguyệt kính độc đồng tôn tương tế phả phả trưởng Lạc Viên Tôn Thất Đàn tiên sinh “Thận độc ngôn chí” thi hoạ vận dĩ đáp - 乙亥年五月敬讀同尊相濟譜譜長樂園尊室檀先生慎獨言志詩和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Canh Tuất niên chế - 庚戌年製 (Doãn Khuê)
• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Lâm chung di chúc - 臨終遺囑 (Trần Quốc Tuấn)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Tân diễn “Chinh phụ ngâm khúc” thành ngẫu thuật - 新演征婦吟曲成偶述 (Phan Huy Ích)
• Văn mệnh sử Bình Thuận vũ lưu giản kinh trung chư hữu (cứu bất quả) - 聞命使平順撫留東京柬諸友(究不果) (Trần Đình Túc)
• Xuất quan - 出關 (Phan Huy Ích)
• Xuất tắc đệ - 出則弟 (Lý Dục Tú)
• Canh Tuất niên chế - 庚戌年製 (Doãn Khuê)
• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Lâm chung di chúc - 臨終遺囑 (Trần Quốc Tuấn)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Tân diễn “Chinh phụ ngâm khúc” thành ngẫu thuật - 新演征婦吟曲成偶述 (Phan Huy Ích)
• Văn mệnh sử Bình Thuận vũ lưu giản kinh trung chư hữu (cứu bất quả) - 聞命使平順撫留東京柬諸友(究不果) (Trần Đình Túc)
• Xuất quan - 出關 (Phan Huy Ích)
• Xuất tắc đệ - 出則弟 (Lý Dục Tú)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hoà kính, tin, thân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hòa thuận, thân gần. ◎Như: “mục lân” 睦鄰 hòa thuận với láng giềng.
2. (Danh) Họ “Mục”.
2. (Danh) Họ “Mục”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoà kính, tin, thân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hoà thuận, hoà mục, tin, thân: 婆媳不睦 Mẹ chồng nàng dâu bất hoà;
② [Mù] (Họ) Mục.
② [Mù] (Họ) Mục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kính yêu lẫn nhau — Hòa hợp với nhau. Td: Hòa mục ( như Hòa thuận ).
Từ ghép 4