Có 2 kết quả:

khuêquý
Âm Hán Việt: khuê, quý
Tổng nét: 14
Bộ: mục 目 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一フ丶ノノ丶一一ノ丶
Thương Hiệt: BUNOK (月山弓人大)
Unicode: U+777D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄐㄧˋ, kuí ㄎㄨㄟˊ
Âm Nôm: khoé, khuê
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ケ (ke), キ (ki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kwai4

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

khuê

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngang trái, mâu thuẫn nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngang trái, khác biệt, xa lìa. § Cũng như “khuê” .
2. (Tính) Dáng trừng mắt, dương mắt. ◎Như: “khuê khuê” dáng nhìn trừng trừng, dương mắt.
3. (Danh) Một quẻ trong “Dịch Kinh” , tượng cho sự ngang trái, quai dị.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngang trái, ngang trái không thân với nhau gọi là khuê.
② Khuê khuê nhìn trừng trừng, dương mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như (bộ );
② Trái ngược;
khuê khuê [kuíkuí] Trố mắt nhìn, giương mắt nhìn, nhìn trừng trừng: Mọi người đều trố mắt nhìn theo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt lác ( lé ) — Một âm khác là Quý.

Từ ghép 2

quý

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giương mắt, trợn mắt lên. Cũng nói Quý tuy — Một âm là Khuê. Xem Khuê.