Có 1 kết quả:
duệ
Tổng nét: 14
Bộ: mục 目 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⿳⺊冖一⿳八人目
Nét bút: 丨一丶フ一ノ丶ノ丶丨フ一一一
Thương Hiệt: YBMCU (卜月一金山)
Unicode: U+777F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ruì ㄖㄨㄟˋ
Âm Nôm: duệ
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): あき.らか (aki.raka)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: jeoi6
Âm Nôm: duệ
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): あき.らか (aki.raka)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: jeoi6
Tự hình 2
Dị thể 12
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Hồ Công động - 遊壺公洞 (Nguyễn Nghiễm)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)
• Hạ tiệp kỳ 1 - 賀捷其一 (Nguyễn Trãi)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngưng huy chung thuỵ - 凝暉鍾瑞 (Tào Tuyết Cần)
• Phụng hoạ “Xuân nhật xuất uyển chúc mục” ứng lệnh - 奉和春日出苑矚目應令 (Giả Tăng)
• Phụng hoạ thánh chế tòng Bồng Lai hướng Hưng Khánh các, đạo trung lưu xuân vũ trung xuân vọng chi tác ứng chế - 奉和聖制從蓬萊向興慶閣道中留春雨中春望之作應制 (Lý Đăng)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)
• Hạ tiệp kỳ 1 - 賀捷其一 (Nguyễn Trãi)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngưng huy chung thuỵ - 凝暉鍾瑞 (Tào Tuyết Cần)
• Phụng hoạ “Xuân nhật xuất uyển chúc mục” ứng lệnh - 奉和春日出苑矚目應令 (Giả Tăng)
• Phụng hoạ thánh chế tòng Bồng Lai hướng Hưng Khánh các, đạo trung lưu xuân vũ trung xuân vọng chi tác ứng chế - 奉和聖制從蓬萊向興慶閣道中留春雨中春望之作應制 (Lý Đăng)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sáng suốt, hiểu thấu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng suốt, hiểu tới chỗ sâu xa. ◎Như: “thông minh duệ trí” 聰明睿智 thông minh sáng suốt.
2. (Tính) Tiếng dùng để tôn xưng tài trí sáng suốt của thiên tử. ◎Như: “duệ mô” 睿謨 kế hoạch sáng suốt (của vua).
3. (Danh) Tài trí thông hiểu sự lí. ◇Thư Kinh 書經: “Thị viết minh, thính viết thông, tư viết duệ” 視曰明, 聽曰聰, 思曰睿 (Hồng phạm 洪範) Thấy được gọi là sáng, nghe được gọi là thông, nghĩ hiểu được gọi là duệ.
2. (Tính) Tiếng dùng để tôn xưng tài trí sáng suốt của thiên tử. ◎Như: “duệ mô” 睿謨 kế hoạch sáng suốt (của vua).
3. (Danh) Tài trí thông hiểu sự lí. ◇Thư Kinh 書經: “Thị viết minh, thính viết thông, tư viết duệ” 視曰明, 聽曰聰, 思曰睿 (Hồng phạm 洪範) Thấy được gọi là sáng, nghe được gọi là thông, nghĩ hiểu được gọi là duệ.
Từ điển Thiều Chửu
① Sáng suốt hiểu tới chỗ sâu xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hiểu thấu suốt;
② Khôn ngoan lanh lợi, sáng suốt, sáng trí, minh mẫn;
③ Sự sâu sắc, sự uyên thâm.
② Khôn ngoan lanh lợi, sáng suốt, sáng trí, minh mẫn;
③ Sự sâu sắc, sự uyên thâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng suốt. Thông suốt.
Từ ghép 2