Có 2 kết quả:
thiễu • thu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhìn, trông thấy
2. (xem: thu thải 瞅睬)
2. (xem: thu thải 瞅睬)
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Nhìn, trông thấy: 我沒瞅見他 Tôi không trông thấy nó.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Nhìn, trông thấy: 我沒瞅見他 Tôi không trông thấy nó.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhìn, trông thấy
2. (xem: thu thải 瞅睬)
2. (xem: thu thải 瞅睬)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn. ◎Như: “thu liễu nhất nhãn” 瞅了一眼 đưa mắt nhìn một cái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa mắt nhìn.
Từ ghép 1