Có 2 kết quả:
man • môn
giản thể
Từ điển phổ thông
dối, lừa
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 瞞.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dối, lừa, giấu giếm: 你別瞞我了 Anh đừng giấu tôi nữa;
② (văn) Mắt mở;
③ (văn) Thẹn đỏ mặt, bẽn lẽn.
② (văn) Mắt mở;
③ (văn) Thẹn đỏ mặt, bẽn lẽn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 瞞
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 瞞.