Có 2 kết quả:

manmôn
Âm Hán Việt: man, môn
Tổng nét: 15
Bộ: mục 目 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
Thương Hiệt: BUTMB (月山廿一月)
Unicode: U+7792
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: mán ㄇㄢˊ, mén ㄇㄣˊ, mèn ㄇㄣˋ
Âm Nôm: man
Âm Quảng Đông: mun4

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

1/2

man

giản thể

Từ điển phổ thông

dối, lừa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瞞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dối, lừa, giấu giếm: 你別瞞我了 Anh đừng giấu tôi nữa;
② (văn) Mắt mở;
③ (văn) Thẹn đỏ mặt, bẽn lẽn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瞞

Từ ghép 2

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瞞.