Có 1 kết quả:

sanh
Âm Hán Việt: sanh
Tổng nét: 16
Bộ: mục 目 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
Thương Hiệt: BUFBG (月山火月土)
Unicode: U+77A0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chēng ㄔㄥ, zhèng ㄓㄥˋ
Âm Nôm: xanh
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): みは.る (miha.ru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: caang1, tong4, zaang1

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

sanh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trông thẳng, nhìn thẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trông thẳng, nhìn thẳng, giương mắt. ◇Lục Du 陸游: “Túy đảo thôn lộ nhi phù quy, Sanh mục bất thức vấn thị thùy” 醉倒村路兒扶歸, 瞠目不識問是誰 (Túy ca 醉歌) Say ngã đường làng con dìu về, Giương mắt không nhận ra, hỏi là ai.
2. (Động) Nhìn một cách kinh ngạc. ◇Trang Tử 莊子: “Nhan Uyên vấn ư Trọng Ni viết: Phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu, phu tử trì diệc trì, phu tử bôn dật tuyệt trần, nhi Hồi sanh nhược hồ hậu hĩ” 顏淵問於仲尼曰: 夫子步亦步, 夫子趨亦趨, 夫子馳亦馳, 夫子奔逸絕塵, 而回瞠若乎後矣 (Điền Tử Phương 田子方) Nhan Uyên hỏi Trọng Ni: Thầy bước cũng bước, thầy rảo bước cũng rảo, thầy rong ruổi cũng rong ruổi, thầy chạy tít tuyệt trần mà Hồi chịu đờ mắt (trố mắt ra ngó) ở lại sau.

Từ điển Thiều Chửu

① Trông thẳng, nhìn thẳng. Sanh hồ kì hậu 瞠乎其後 theo đuổi không kịp chỉ trừng mắt mà trông.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trợn mắt nhìn: 瞠目而視 Nhìn trừng trừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa mắt nhìn.