Có 1 kết quả:
miết
Tổng nét: 16
Bộ: mục 目 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱敝目
Nét bút: 丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶丨フ一一一
Thương Hiệt: FKBU (火大月山)
Unicode: U+77A5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bì ㄅㄧˋ, piē ㄆㄧㄝ
Âm Nôm: miết
Âm Nhật (onyomi): ベツ (betsu), ヘツ (hetsu)
Âm Hàn: 별, 벌
Âm Quảng Đông: pit3
Âm Nôm: miết
Âm Nhật (onyomi): ベツ (betsu), ヘツ (hetsu)
Âm Hàn: 별, 벌
Âm Quảng Đông: pit3
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Di Xuân dĩ bồn liên vị thu phong sở tồi hữu thi kiến ký nhân thứ kỳ vận ca dĩ hoạ chi - 怡春以盆蓮為秋風所摧有詩見寄因次其韻歌以和之 (Cao Bá Quát)
• Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế) - 杜鵑行(古時杜宇稱望帝) (Đỗ Phủ)
• Giải ưu - 解憂 (Đỗ Phủ)
• Hạ giáp - 下峽 (Trịnh Cốc)
• Ngọc lâu xuân - Hí Phú Vân sơn - 玉樓春-戲賦雲山 (Tân Khí Tật)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Trừu thần ngâm - 抽脣吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Từ Châu đạo trung - 徐州道中 (Nguyễn Du)
• Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế) - 杜鵑行(古時杜宇稱望帝) (Đỗ Phủ)
• Giải ưu - 解憂 (Đỗ Phủ)
• Hạ giáp - 下峽 (Trịnh Cốc)
• Ngọc lâu xuân - Hí Phú Vân sơn - 玉樓春-戲賦雲山 (Tân Khí Tật)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Trừu thần ngâm - 抽脣吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Từ Châu đạo trung - 徐州道中 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
liếc mắt qua
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Liếc, lướt mắt qua. ◎Như: “thông thông nhất miết” 匆匆一瞥 vội vàng lướt mắt qua một cái, “miết liễu tha nhất nhãn” 瞥了他一眼 liếc nó một cái.
2. (Tính) Nhanh chóng, đột ngột. ◎Như: “miết địa” 瞥地 một loáng.
2. (Tính) Nhanh chóng, đột ngột. ◎Như: “miết địa” 瞥地 một loáng.
Từ điển Thiều Chửu
① Liếc qua.
Từ điển Trần Văn Chánh
Liếc, lườm, xem lướt qua: 他的哥哥瞥了他一眼 Anh nó liếc (lườm) nó một cái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thoáng qua trước mắt.
Từ ghép 1