Có 1 kết quả:
thuấn
Tổng nét: 17
Bộ: mục 目 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目舜
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶丶ノ丶フノフ丶一フ丨
Thương Hiệt: BUBBQ (月山月月手)
Unicode: U+77AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: shùn ㄕㄨㄣˋ
Âm Nôm: thuấn
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): またた.く (matata.ku), まじろ.ぐ (majiro.gu)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: seon3
Âm Nôm: thuấn
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): またた.く (matata.ku), まじろ.ぐ (majiro.gu)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: seon3
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Diễn Tường môn - 衍詳門 (Bùi Cơ Túc)
• Du Phật Tích sơn đối giang ngẫu tác - 遊佛跡山對江偶作 (Nguyễn Phi Khanh)
• Giải ưu - 解憂 (Đỗ Phủ)
• Há Liêu Thành ngoại tức sự - 下寮城外即事 (Cao Bá Quát)
• Kinh An Dương Vương miếu ngẫu thành - 經安陽王廟偶成 (Phan Huy Ích)
• Lâm chung thị ý - 臨終示意 (Phạm Tông Mại)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 094 - 山居百詠其九十四 (Tông Bản thiền sư)
• Tống xuân thập tuyệt kỳ 01 - 送春十絕其一 (Phan Huy Ích)
• Tuế nguyệt ngân tích - 歲月痕跡 (Đinh Tú Anh)
• Du Phật Tích sơn đối giang ngẫu tác - 遊佛跡山對江偶作 (Nguyễn Phi Khanh)
• Giải ưu - 解憂 (Đỗ Phủ)
• Há Liêu Thành ngoại tức sự - 下寮城外即事 (Cao Bá Quát)
• Kinh An Dương Vương miếu ngẫu thành - 經安陽王廟偶成 (Phan Huy Ích)
• Lâm chung thị ý - 臨終示意 (Phạm Tông Mại)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 094 - 山居百詠其九十四 (Tông Bản thiền sư)
• Tống xuân thập tuyệt kỳ 01 - 送春十絕其一 (Phan Huy Ích)
• Tuế nguyệt ngân tích - 歲月痕跡 (Đinh Tú Anh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nháy mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nháy mắt, chớp mắt. ◇Liệt Tử 列子: “Nhĩ tiên học bất thuấn, nhi hậu khả ngôn xạ hĩ” 爾先學不瞬, 而後可言射矣 (Thang vấn 湯問) Nhà ngươi trước hãy học không chớp mắt, rồi sau mới có thể nói tới chuyện bắn.
2. (Danh) Thì giờ ngắn ngủi, chóng qua. ◎Như: “nhất thuấn” 一瞬 nhanh như một cái chớp mắt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cái tương tự kì biến giả nhi quan chi, nhi thiên địa tằng bất năng nhất thuấn” 蓋將自其變者而觀之, 而天地曾不能一瞬 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Nếu lấy tự nơi biến đổi mà xem thì cuộc trời đất cũng chỉ trong một cái chớp mắt.
2. (Danh) Thì giờ ngắn ngủi, chóng qua. ◎Như: “nhất thuấn” 一瞬 nhanh như một cái chớp mắt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cái tương tự kì biến giả nhi quan chi, nhi thiên địa tằng bất năng nhất thuấn” 蓋將自其變者而觀之, 而天地曾不能一瞬 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Nếu lấy tự nơi biến đổi mà xem thì cuộc trời đất cũng chỉ trong một cái chớp mắt.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chớp mắt — Khoảng thời gian nháy mắt.
Từ ghép 2