Có 3 kết quả:
liêu • liễu • liệu
Tổng nét: 17
Bộ: mục 目 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰目尞
Nét bút: 丨フ一一一一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: BUKCF (月山大金火)
Unicode: U+77AD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: liǎo ㄌㄧㄠˇ, liào ㄌㄧㄠˋ, yǎo ㄧㄠˇ
Âm Nôm: lẹo, liêu
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): あきらか (akiraka)
Âm Hàn: 료
Âm Quảng Đông: liu4, liu5
Âm Nôm: lẹo, liêu
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): あきらか (akiraka)
Âm Hàn: 료
Âm Quảng Đông: liu4, liu5
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mắt sáng, con ngươi mắt trong sáng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hung trung chánh, tắc mâu tử liệu yên” 胸中正, 則眸子瞭焉 (Li Lâu thượng 離婁上) Lòng trung chính, thì con ngươi mắt trong sáng.
2. Một âm là “liễu”. (Động) Hiểu rõ, thấy rõ. ◎Như: “minh liễu” 明瞭 thấy rõ, “liễu giải” 瞭解 hiểu rõ.
3. Một âm là “liêu”. (Phó) Xa (nhìn). ◎Như: “liêu vọng” 瞭望 trông ra xa. § Cũng như “thiếu vọng” 眺望.
2. Một âm là “liễu”. (Động) Hiểu rõ, thấy rõ. ◎Như: “minh liễu” 明瞭 thấy rõ, “liễu giải” 瞭解 hiểu rõ.
3. Một âm là “liêu”. (Phó) Xa (nhìn). ◎Như: “liêu vọng” 瞭望 trông ra xa. § Cũng như “thiếu vọng” 眺望.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt sáng, mắt tinh, nhìn rõ. Cũng đọc Liệu.
phồn thể
Từ điển phổ thông
xong, hết, đã, rồi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mắt sáng, con ngươi mắt trong sáng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hung trung chánh, tắc mâu tử liệu yên” 胸中正, 則眸子瞭焉 (Li Lâu thượng 離婁上) Lòng trung chính, thì con ngươi mắt trong sáng.
2. Một âm là “liễu”. (Động) Hiểu rõ, thấy rõ. ◎Như: “minh liễu” 明瞭 thấy rõ, “liễu giải” 瞭解 hiểu rõ.
3. Một âm là “liêu”. (Phó) Xa (nhìn). ◎Như: “liêu vọng” 瞭望 trông ra xa. § Cũng như “thiếu vọng” 眺望.
2. Một âm là “liễu”. (Động) Hiểu rõ, thấy rõ. ◎Như: “minh liễu” 明瞭 thấy rõ, “liễu giải” 瞭解 hiểu rõ.
3. Một âm là “liêu”. (Phó) Xa (nhìn). ◎Như: “liêu vọng” 瞭望 trông ra xa. § Cũng như “thiếu vọng” 眺望.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiểu rõ;
② Sáng sủa.
② Sáng sủa.
phồn thể
Từ điển phổ thông
mắt sáng, mắt trong
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mắt sáng, con ngươi mắt trong sáng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hung trung chánh, tắc mâu tử liệu yên” 胸中正, 則眸子瞭焉 (Li Lâu thượng 離婁上) Lòng trung chính, thì con ngươi mắt trong sáng.
2. Một âm là “liễu”. (Động) Hiểu rõ, thấy rõ. ◎Như: “minh liễu” 明瞭 thấy rõ, “liễu giải” 瞭解 hiểu rõ.
3. Một âm là “liêu”. (Phó) Xa (nhìn). ◎Như: “liêu vọng” 瞭望 trông ra xa. § Cũng như “thiếu vọng” 眺望.
2. Một âm là “liễu”. (Động) Hiểu rõ, thấy rõ. ◎Như: “minh liễu” 明瞭 thấy rõ, “liễu giải” 瞭解 hiểu rõ.
3. Một âm là “liêu”. (Phó) Xa (nhìn). ◎Như: “liêu vọng” 瞭望 trông ra xa. § Cũng như “thiếu vọng” 眺望.
Từ điển Thiều Chửu
① Mắt sáng, mắt trong sáng sủa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhìn xa;
② (văn) Mắt sáng.
② (văn) Mắt sáng.