Có 1 kết quả:

đồng
Âm Hán Việt: đồng
Tổng nét: 17
Bộ: mục 目 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: BUYTG (月山卜廿土)
Unicode: U+77B3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: tóng ㄊㄨㄥˊ
Âm Nôm: đồng, tròng
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ひとみ (hitomi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tung4

Tự hình 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

đồng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con ngươi mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con ngươi. ◇Sử Kí : “Ngô văn chi Chu Sanh viết: Thuấn mục cái trùng đồng tử” : (Hạng Vũ bổn kỉ ) Tôi nghe Chu Sinh nói: Mắt vua Thuấn hình như có hai con ngươi.
2. (Động) Ngẩn người ra mà nhìn. ◇Trang Tử : “Nhữ đồng yên như tân sanh chi độc nhi vô cầu kì cố” (Trí bắc du ) Mi ngẩn người ra nhìn như con nghé mới đẻ mà đừng tìm duyên cớ làm chi.

Từ điển Thiều Chửu

① Lòng tử, con ngươi.
② Vô tâm nhìn thẳng, đờ mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con ngươi, đồng tử: Đồng tử, con ngươi. Cg. [tóngrén];
② (văn) Vô tâm nhìn thẳng, đờ mắt trông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngươi mắt — Nhìn trừng trừng.

Từ ghép 1