Có 3 kết quả:
gian • gián • nhàn
Âm Hán Việt: gian, gián, nhàn
Tổng nét: 17
Bộ: mục 目 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目間
Nét bút: 丨フ一一一丨フ一一丨フ一一丨フ一一
Thương Hiệt: BUANA (月山日弓日)
Unicode: U+77B7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: mục 目 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目間
Nét bút: 丨フ一一一丨フ一一丨フ一一丨フ一一
Thương Hiệt: BUANA (月山日弓日)
Unicode: U+77B7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dò xem, dòm xem.
phồn thể
Từ điển phổ thông
dòm xem, dò xem
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dòm xem, dò xem. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngô tương gián lương nhân chi sở chi dã” 吾將瞷良人之所之也 (Li Lâu hạ 離婁下) Ta hãy đi dòm xem chồng ta đi những đâu.
Từ điển Thiều Chửu
① Dòm xem, dò xem.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa mắt nhìn — Một âm là Nhàn. Xem Nhàn.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngước mắt lên — Trừng mắt. Trợn mắt — Một âm là Gián. Xem Gián.