Có 1 kết quả:
cù nhiên
Từ điển trích dẫn
1. Dáng kinh sợ, kinh hoảng. ◇Hán Thư 漢書: “Giao Tây Vương cù nhiên hãi viết: Quả nhân hà cảm như thị?” 膠西王瞿然駭曰: 寡人何敢如是? (Ngô Vương Lưu Tị truyện 吳王劉濞傳).
2. Vẻ hớn hở, mừng rỡ. ◇Trang Tử 莊子: “Tử Cơ cù nhiên hỉ viết: Hề nhược!” 子綦瞿然喜曰: 奚若! (Từ Vô Quỷ 徐无鬼) Tử Cơ khấp khởi mừng mà rằng: Vậy sao!
2. Vẻ hớn hở, mừng rỡ. ◇Trang Tử 莊子: “Tử Cơ cù nhiên hỉ viết: Hề nhược!” 子綦瞿然喜曰: 奚若! (Từ Vô Quỷ 徐无鬼) Tử Cơ khấp khởi mừng mà rằng: Vậy sao!
Bình luận 0