Có 1 kết quả:
tần
Âm Hán Việt: tần
Tổng nét: 19
Bộ: mục 目 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目賓
Nét bút: 丨フ一一一丶丶フ一丨ノノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: BUJMC (月山十一金)
Unicode: U+77C9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: mục 目 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目賓
Nét bút: 丨フ一一一丶丶フ一丨ノノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: BUJMC (月山十一金)
Unicode: U+77C9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bīn ㄅㄧㄣ, bìn ㄅㄧㄣˋ, pín ㄆㄧㄣˊ
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): にら.む (nira.mu)
Âm Hàn: 빈
Âm Quảng Đông: pan4
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): にら.む (nira.mu)
Âm Hàn: 빈
Âm Quảng Đông: pan4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Tư Việt nhân - Đề Dư thị nữ tử tú Tây Tử hoán sa đồ, đồng Trình Thôn, Nguyễn Đình tác - 思越人-題余氏女子繡西子浣紗圖,同程村、阮亭作 (Bành Tôn Duật)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trợn mắt
2. cau trán lại (vì tức giận)
2. cau trán lại (vì tức giận)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trợn mắt, trừng mắt (vì tức giận).
2. (Động) Cau mày. § Thông “tần” 顰.
2. (Động) Cau mày. § Thông “tần” 顰.
Từ điển Thiều Chửu
① Trợn mắt.
② Tức giận cau trán lại.
② Tức giận cau trán lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trợn mắt;
② Cau trán lại (vì tức giận).
② Cau trán lại (vì tức giận).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trợn mắt lên giận dữ — Cau mày lại.