Có 1 kết quả:

quắc
Âm Hán Việt: quắc
Tổng nét: 20
Bộ: mục 目 (+15 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一フ丶
Thương Hiệt: BUOGE (月山人土水)
Unicode: U+77CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jué ㄐㄩㄝˊ
Âm Nôm: quắc
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fok3

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

quắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sợ, nhớn nhác

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Sợ, nhớn nhác. ◎Như: “quắc nhiên” 矍然 kinh sợ. § Xem nghĩa khác sau đây.
2. (Phó) “Quắc nhiên” 矍然 vội vàng, cấp tốc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Du văn ngôn đại hỉ, quắc nhiên nhi khởi. Tiện truyền lệnh sai ngũ bách tinh tráng quân sĩ, vãng Nam Bình san trúc đàn” 瑜聞言大喜, 矍然而起. 便傳令差五百精壯軍士, 往 南屏山築壇 (Đệ tứ thập cửu hồi) (Chu) Du nghe nói mừng lắm, vội vàng đứng dậy, liền ra lệnh sai năm trăm quân khỏe mạnh đến núi Nam Bình đắp đàn.
3. (Danh) Họ “Quắc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ, nhớn nhơ nhớn nhác.
② Quắc thước 矍鑠 khỏe mạnh, người già mà sức vóc tinh thần còn khỏe mạnh gọi là quắc thước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sợ, nhớn nhác;
② 【矍鑠】quắc thước [juéshuò] (văn) Khỏe mạnh, quắc thước: 精神矍鑠的老人 Ông lão quắc thước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn thật nhanh. Liếc qua.

Từ ghép 2