Có 1 kết quả:
quắc
Tổng nét: 20
Bộ: mục 目 (+15 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱瞿又
Nét bút: 丨フ一一一丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一フ丶
Thương Hiệt: BUOGE (月山人土水)
Unicode: U+77CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồn tùng - 盆松 (Vũ Mộng Nguyên)
• Đông dạ tạp thi - 冬夜雜詩 (Tuy Lý Vương)
• Quắc Tướng phố - 矍相圃 (Phạm Nhữ Dực)
• Sứ Giao Châu tác - 使交州作 (Đỗ Hy Vọng)
• Tặng song khế Chi Long Sĩ Nhân Lê đài - 贈窗栔支龍士人黎台 (Nguyễn Khuyến)
• Trừ tịch kỳ 3 - 除夕其三 (Nguyễn Khuyến)
• Vịnh Trưng Nữ Vương - 詠徵女王 (Nguyễn Khuyến)
• Đông dạ tạp thi - 冬夜雜詩 (Tuy Lý Vương)
• Quắc Tướng phố - 矍相圃 (Phạm Nhữ Dực)
• Sứ Giao Châu tác - 使交州作 (Đỗ Hy Vọng)
• Tặng song khế Chi Long Sĩ Nhân Lê đài - 贈窗栔支龍士人黎台 (Nguyễn Khuyến)
• Trừ tịch kỳ 3 - 除夕其三 (Nguyễn Khuyến)
• Vịnh Trưng Nữ Vương - 詠徵女王 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sợ, nhớn nhác
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Sợ, nhớn nhác. ◎Như: “quắc nhiên” 矍然 kinh sợ. § Xem nghĩa khác sau đây.
2. (Phó) “Quắc nhiên” 矍然 vội vàng, cấp tốc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Du văn ngôn đại hỉ, quắc nhiên nhi khởi. Tiện truyền lệnh sai ngũ bách tinh tráng quân sĩ, vãng Nam Bình san trúc đàn” 瑜聞言大喜, 矍然而起. 便傳令差五百精壯軍士, 往 南屏山築壇 (Đệ tứ thập cửu hồi) (Chu) Du nghe nói mừng lắm, vội vàng đứng dậy, liền ra lệnh sai năm trăm quân khỏe mạnh đến núi Nam Bình đắp đàn.
3. (Danh) Họ “Quắc”.
2. (Phó) “Quắc nhiên” 矍然 vội vàng, cấp tốc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Du văn ngôn đại hỉ, quắc nhiên nhi khởi. Tiện truyền lệnh sai ngũ bách tinh tráng quân sĩ, vãng Nam Bình san trúc đàn” 瑜聞言大喜, 矍然而起. 便傳令差五百精壯軍士, 往 南屏山築壇 (Đệ tứ thập cửu hồi) (Chu) Du nghe nói mừng lắm, vội vàng đứng dậy, liền ra lệnh sai năm trăm quân khỏe mạnh đến núi Nam Bình đắp đàn.
3. (Danh) Họ “Quắc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ, nhớn nhơ nhớn nhác.
② Quắc thước 矍鑠 khỏe mạnh, người già mà sức vóc tinh thần còn khỏe mạnh gọi là quắc thước.
② Quắc thước 矍鑠 khỏe mạnh, người già mà sức vóc tinh thần còn khỏe mạnh gọi là quắc thước.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sợ, nhớn nhác;
② 【矍鑠】quắc thước [juéshuò] (văn) Khỏe mạnh, quắc thước: 精神矍鑠的老人 Ông lão quắc thước.
② 【矍鑠】quắc thước [juéshuò] (văn) Khỏe mạnh, quắc thước: 精神矍鑠的老人 Ông lão quắc thước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn thật nhanh. Liếc qua.
Từ ghép 2