Có 1 kết quả:
khám
Âm Hán Việt: khám
Tổng nét: 24
Bộ: mục 目 (+19 nét)
Hình thái: ⿰目闞
Nét bút: 丨フ一一一丨フ一一丨フ一一フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: BUANK (月山日弓大)
Unicode: U+77D9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 24
Bộ: mục 目 (+19 nét)
Hình thái: ⿰目闞
Nét bút: 丨フ一一一丨フ一一丨フ一一フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: BUANK (月山日弓大)
Unicode: U+77D9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kàn ㄎㄢˋ
Âm Nôm: hám
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): み.る (mi.ru)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: ham3
Âm Nôm: hám
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): み.る (mi.ru)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: ham3
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhòm, rình xem
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhòm, rình xem. ◇Mạnh Tử 孟子: “Dương Hóa khám Khổng Tử chi vong dã, nhi quỹ Khổng Tử chưng đồn” 陽貨矙孔子之亡也, 而饋孔子蒸豚 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Dương Hóa rình lúc Khổng Tử đi vắng, đem biếu Khổng Tử con heo nấu chín.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhòm, rình xem.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dòm, rình xem;
② Nhìn từ trên cao xuống, trông xuống.
② Nhìn từ trên cao xuống, trông xuống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khám 瞰.