Có 1 kết quả:
mâu
Tổng nét: 5
Bộ: mâu 矛 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フ丶フ丨ノ
Thương Hiệt: NINH (弓戈弓竹)
Unicode: U+77DB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: máo ㄇㄠˊ
Âm Nôm: mâu
Âm Nhật (onyomi): ム (mu), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): ほこ (hoko)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: maau4
Âm Nôm: mâu
Âm Nhật (onyomi): ム (mu), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): ほこ (hoko)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: maau4
Tự hình 4
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Phụng tiễn Xu Phủ tây chinh hành quân đô tổng quản Lê công - 奉餞樞府西征行軍都總管黎公 (Trần Nguyên Đán)
• Thanh nhân 1 - 清人 1 (Khổng Tử)
• Thanh nhân 2 - 清人 2 (Khổng Tử)
• Thứ Viên học sĩ Thượng Đô thi vận - 次袁學士上都詩韻 (Triệu Mạnh Phủ)
• Tòng quân từ kỳ 2 - 從軍詞其二 (Hàn Thượng Quế)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Vô y 2 - 無衣 2 (Khổng Tử)
• Xích Bích chu trung ca - 赤壁舟中歌 (Trần Cung Doãn)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Phụng tiễn Xu Phủ tây chinh hành quân đô tổng quản Lê công - 奉餞樞府西征行軍都總管黎公 (Trần Nguyên Đán)
• Thanh nhân 1 - 清人 1 (Khổng Tử)
• Thanh nhân 2 - 清人 2 (Khổng Tử)
• Thứ Viên học sĩ Thượng Đô thi vận - 次袁學士上都詩韻 (Triệu Mạnh Phủ)
• Tòng quân từ kỳ 2 - 從軍詞其二 (Hàn Thượng Quế)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Vô y 2 - 無衣 2 (Khổng Tử)
• Xích Bích chu trung ca - 赤壁舟中歌 (Trần Cung Doãn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xà mâu (binh khí)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ binh khí thời xưa, như cái giáo, cán dài có mũi nhọn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trình Phổ phi mã đĩnh mâu, trực thủ Hồ Chẩn” 程普飛馬挺矛, 直取胡軫 (Đệ ngũ hồi) Trình Phổ vác mâu phi ngựa ra đánh thẳng Hồ Chẩn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái giáo, một thứ đồ binh cán dài có mũi nhọn.
② Nói năng tự trái ngược nhau gọi là mâu thuẫn 矛盾.
② Nói năng tự trái ngược nhau gọi là mâu thuẫn 矛盾.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Ngọn) giáo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ bính khí thời xưa, cán dài, mũi nhọn, tương tự như cây dáo — Tên một bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép 3