Có 3 kết quả:
sác • sáo • sóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xưa dùng như “sáo” 槊. § Cũng đọc là “sác”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ sáo 槊, tên vũ khí, một thứ giáo dài. Cũng đọc là chữ sác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây dáo dài. Cũng đọc Sóc.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái giáo dài
2. một trò đánh cờ
2. một trò đánh cờ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xưa dùng như “sáo” 槊. § Cũng đọc là “sác”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ sáo 槊, tên vũ khí, một thứ giáo dài. Cũng đọc là chữ sác.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái giáo dài
2. một trò đánh cờ
2. một trò đánh cờ
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cây giáo dài (như 槊, bộ 木).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây dáo dài. Cũng đọc Sác.