Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tri âm
1
/1
知音
tri âm
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghe tiếng đàn mà biết được lòng nhau. Chỉ bạn bè rất thân, hiểu được lòng nhau ( do tính Bá Nha Tử Kì ). Đoạn trường tân thanh : » Ai tri âm đó mặn mà với ai «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ân chế tứ thực ư Lệ Chính điện thư viện yến phú đắc “lâm” tự - 恩制賜食於麗正殿書院宴賦得林字
(
Trương Duyệt
)
•
Giáp Tý đông dạ vu Quảng Bình niết thự chiêu Đông Chi thị tịch thoại - 甲子冬夜于廣平臬署招東芝氏夕話
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Hãn tri âm - 罕知音
(
Tịnh Giới thiền sư
)
•
Hoa gian tập tự - 花間集敘
(
Âu Dương Quýnh
)
•
Hữu nhân tiếu ngã thi - 有人笑我詩
(
Hàn Sơn
)
•
Kim nhân bổng ngọc bàn - Du sơn - 金人俸玉盤-遊山
(
Tùng Thiện Vương
)
•
Lương Châu hành - 涼州行
(
Vương Trinh Bạch
)
•
Nam chinh - 南征
(
Đỗ Phủ
)
•
Niệm Phật già đà giáo nghĩa bách kệ kỳ 2 - 念佛伽陀教義百偈其二
(
Triệt Ngộ thiền sư
)
•
Thu Hồ hành kỳ 2 - 秋胡行其二
(
Tào Phi
)
Bình luận
0