Có 1 kết quả:
đoản
Tổng nét: 12
Bộ: thỉ 矢 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰矢豆
Nét bút: ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: OKMRT (人大一口廿)
Unicode: U+77ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: duǎn ㄉㄨㄢˇ
Âm Nôm: đoản, đuỗn, ngắn, vắn
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): みじか.い (mijika.i)
Âm Hàn: 단
Âm Quảng Đông: dyun2
Âm Nôm: đoản, đuỗn, ngắn, vắn
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): みじか.い (mijika.i)
Âm Hàn: 단
Âm Quảng Đông: dyun2
Tự hình 5
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Ký hiệp biện học sĩ Hoàng Phong khế đài - 寄協辨學士黃峰契台 (Phan Huy Ích)
• Ly giang thu phiếm - 灕江秋泛 (Ngô Thì Nhậm)
• Tân trúc - 新竹 (Phạm Nhân Khanh)
• Tế vũ (Tiêu sái bạng hồi đinh) - 細雨(蕭洒傍回汀) (Lý Thương Ẩn)
• Thứ Thường Phu nhị nguyệt vọng dạ thoại - 次常夫二月望夜話 (Nguyễn Tư Giản)
• Trâm cúc - 簪菊 (Tào Tuyết Cần)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Trường ca tục đoản ca - 長歌續短歌 (Lý Hạ)
• U viện tảo xuân - 幽院早春 (Liễu Trung Dung)
• Viên cư trị vũ - 園居值雨 (Cao Bá Quát)
• Ly giang thu phiếm - 灕江秋泛 (Ngô Thì Nhậm)
• Tân trúc - 新竹 (Phạm Nhân Khanh)
• Tế vũ (Tiêu sái bạng hồi đinh) - 細雨(蕭洒傍回汀) (Lý Thương Ẩn)
• Thứ Thường Phu nhị nguyệt vọng dạ thoại - 次常夫二月望夜話 (Nguyễn Tư Giản)
• Trâm cúc - 簪菊 (Tào Tuyết Cần)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Trường ca tục đoản ca - 長歌續短歌 (Lý Hạ)
• U viện tảo xuân - 幽院早春 (Liễu Trung Dung)
• Viên cư trị vũ - 園居值雨 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngắn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngắn. § Đối lại với “trường” 長. ◎Như: “đoản đao” 短刀 dao ngắn, “đoản mộng” 短夢 giấc mơ ngắn ngủi.
2. (Tính) Non, kém, nông cạn. ◎Như: “đoản tài” 短才 người tài trí kém cỏi, tầm thường.
3. (Tính) Chết non, chết yểu. ◎Như: “đoản mệnh” 短命 số mạng yểu.
4. (Danh) Khuyết điểm, cái kém cỏi. ◎Như: “sở đoản” 所短 chỗ yếu kém của mình, “thủ trường bổ đoản” 取長補短 lấy cái hay bù cái kém.
5. (Động) Thiếu. ◎Như: “đoản cật thiểu xuyên” 短吃少穿 thiếu ăn thiếu mặc.
6. (Động) Chỉ trích khuyết điểm, điều lỗi của người khác. ◇Sử Kí 史記: “Lệnh duẫn Tử Lan văn chi, đại nộ, tốt sử Thượng Quan đại phu đoản Khuất Nguyên ư Khoảnh Tương Vương” 令尹子蘭聞之, 大怒, 卒使上官大夫短屈原於頃襄 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Lệnh doãn Tử Lan biết chuyện, cả giận, sau sai đại phu Thượng Quan gièm Khuất Nguyên với Khoảnh Tương Vương.
2. (Tính) Non, kém, nông cạn. ◎Như: “đoản tài” 短才 người tài trí kém cỏi, tầm thường.
3. (Tính) Chết non, chết yểu. ◎Như: “đoản mệnh” 短命 số mạng yểu.
4. (Danh) Khuyết điểm, cái kém cỏi. ◎Như: “sở đoản” 所短 chỗ yếu kém của mình, “thủ trường bổ đoản” 取長補短 lấy cái hay bù cái kém.
5. (Động) Thiếu. ◎Như: “đoản cật thiểu xuyên” 短吃少穿 thiếu ăn thiếu mặc.
6. (Động) Chỉ trích khuyết điểm, điều lỗi của người khác. ◇Sử Kí 史記: “Lệnh duẫn Tử Lan văn chi, đại nộ, tốt sử Thượng Quan đại phu đoản Khuất Nguyên ư Khoảnh Tương Vương” 令尹子蘭聞之, 大怒, 卒使上官大夫短屈原於頃襄 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Lệnh doãn Tử Lan biết chuyện, cả giận, sau sai đại phu Thượng Quan gièm Khuất Nguyên với Khoảnh Tương Vương.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngắn.
② Ngặt, thì giờ ít ỏi gọi là đoản.
③ Thiếu thốn, kém. Cái gì mình kém gọi là sở đoản 所短.
④ Chỉ điều lỗi của người.
⑤ Chết non.
② Ngặt, thì giờ ít ỏi gọi là đoản.
③ Thiếu thốn, kém. Cái gì mình kém gọi là sở đoản 所短.
④ Chỉ điều lỗi của người.
⑤ Chết non.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngắn, cộc, cụt: 短刀 Dao ngắn; 夏季晝長夜短 Mùa hè đêm ngắn ngày dài;
② Thiếu: 理短 Thiếu lí, đuối lí; 別人都來了,就短他一個 Những người khác đều đến cả, chỉ thiếu một mình anh ấy; 短你三塊錢 Thiếu anh ba đồng bạc;
③ Khuyết điểm, thiếu sót, sở đoản, chỗ yếu kém: 取長補短 Lấy hơn bù kém, lấy cái hay bù cái dở; 不應該護短 Không nên che giấu khuyết điểm;
④ (văn) Chỉ ra chỗ lầm lỗi sai sót của người khác;
⑤ (văn) Chết non, chết yểu.
② Thiếu: 理短 Thiếu lí, đuối lí; 別人都來了,就短他一個 Những người khác đều đến cả, chỉ thiếu một mình anh ấy; 短你三塊錢 Thiếu anh ba đồng bạc;
③ Khuyết điểm, thiếu sót, sở đoản, chỗ yếu kém: 取長補短 Lấy hơn bù kém, lấy cái hay bù cái dở; 不應該護短 Không nên che giấu khuyết điểm;
④ (văn) Chỉ ra chỗ lầm lỗi sai sót của người khác;
⑤ (văn) Chết non, chết yểu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngắn ( trái với dài ) — Co lại, thâu ngắn lại — Yếu kém — Thấp lùn ( nói về tầm với ) — Lầm lỗi.
Từ ghép 19