Có 3 kết quả:
nuỵ • oải • ải
Tổng nét: 13
Bộ: thỉ 矢 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰矢委
Nét bút: ノ一一ノ丶ノ一丨ノ丶フノ一
Thương Hiệt: OKHDV (人大竹木女)
Unicode: U+77EE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ǎi ㄚㄧˇ
Âm Nôm: ải, nuỵ, oải
Âm Nhật (onyomi): ワイ (wai), アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): ひく.い (hiku.i)
Âm Hàn: 왜
Âm Quảng Đông: aai2, ai2, ngai2
Âm Nôm: ải, nuỵ, oải
Âm Nhật (onyomi): ワイ (wai), アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): ひく.い (hiku.i)
Âm Hàn: 왜
Âm Quảng Đông: aai2, ai2, ngai2
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồn trung tùng thụ - 盆中松樹 (Trần Ngọc Dư)
• Dạ toạ - 夜坐 (Nguyễn Du)
• Đề Phạm điện soái gia trang - 題范殿帥家莊 (Trần Thiên Trạch)
• Đông Vũ ngâm - 東武吟 (Cao Bá Quát)
• Hải châu lữ túc tức sự - 海洲旅宿即事 (Phan Huy Ích)
• Lan cốc kỳ 4 - 蘭谷其四 (Vũ Thế Trung)
• Mạn hứng kỳ 2 (Ô thố thông thông vãn bất lưu) - 漫興其二(烏兔匆匆挽不留) (Nguyễn Trãi)
• Quá Thanh Hoá Thổ Sơn đồn - 過清化土山屯 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Sơ sơn - 疏山 (Ngải Thân)
• Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 05 - 春日絕句十首其五 (Cao Bá Quát)
• Dạ toạ - 夜坐 (Nguyễn Du)
• Đề Phạm điện soái gia trang - 題范殿帥家莊 (Trần Thiên Trạch)
• Đông Vũ ngâm - 東武吟 (Cao Bá Quát)
• Hải châu lữ túc tức sự - 海洲旅宿即事 (Phan Huy Ích)
• Lan cốc kỳ 4 - 蘭谷其四 (Vũ Thế Trung)
• Mạn hứng kỳ 2 (Ô thố thông thông vãn bất lưu) - 漫興其二(烏兔匆匆挽不留) (Nguyễn Trãi)
• Quá Thanh Hoá Thổ Sơn đồn - 過清化土山屯 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Sơ sơn - 疏山 (Ngải Thân)
• Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 05 - 春日絕句十首其五 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lùn, thấp
2. thụp xuống
2. thụp xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lùn (thân hình). ◎Như: “Bạch Tuyết công chủ hòa thất cá tiểu ải nhân” 白雪公主和七個小矮人 công chúa Bạch Tuyết và bảy chú lùn.
2. (Tính) Thấp, không cao. ◎Như: “ải thụ” 矮樹 cây thấp, “ải đắng” 矮凳 ghế thấp.
3. (Tính) Hèn, kém. ◇Lão Xá 老舍: “Khoái thất thập liễu, việt hoạt việt ải” 快七十了, 越活越矮 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam ngũ 三五) Sắp bảy mươi rồi, càng sống càng hèn hạ.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nụy”.
2. (Tính) Thấp, không cao. ◎Như: “ải thụ” 矮樹 cây thấp, “ải đắng” 矮凳 ghế thấp.
3. (Tính) Hèn, kém. ◇Lão Xá 老舍: “Khoái thất thập liễu, việt hoạt việt ải” 快七十了, 越活越矮 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam ngũ 三五) Sắp bảy mươi rồi, càng sống càng hèn hạ.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nụy”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thấp bé, người lùn.
② Hèn kém, thấp hẹp. Ta quen gọi là chữ nuỵ.
② Hèn kém, thấp hẹp. Ta quen gọi là chữ nuỵ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thấp, lùn: 他比我矮 Nó thấp hơn tôi;
② Dưới: 他比他哥哥矮一班 Nó học dưới anh nó một lớp;
③ Kém bậc: 矮一級 Thấp hơn một bậc;
④ (văn) Hèn kém.
② Dưới: 他比他哥哥矮一班 Nó học dưới anh nó một lớp;
③ Kém bậc: 矮一級 Thấp hơn một bậc;
④ (văn) Hèn kém.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lùn. Thấp — Ngắn — Cũng đọc Oải, Ải.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lùn, thấp
2. thụp xuống
2. thụp xuống
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lùn (thân hình). ◎Như: “Bạch Tuyết công chủ hòa thất cá tiểu ải nhân” 白雪公主和七個小矮人 công chúa Bạch Tuyết và bảy chú lùn.
2. (Tính) Thấp, không cao. ◎Như: “ải thụ” 矮樹 cây thấp, “ải đắng” 矮凳 ghế thấp.
3. (Tính) Hèn, kém. ◇Lão Xá 老舍: “Khoái thất thập liễu, việt hoạt việt ải” 快七十了, 越活越矮 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam ngũ 三五) Sắp bảy mươi rồi, càng sống càng hèn hạ.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nụy”.
2. (Tính) Thấp, không cao. ◎Như: “ải thụ” 矮樹 cây thấp, “ải đắng” 矮凳 ghế thấp.
3. (Tính) Hèn, kém. ◇Lão Xá 老舍: “Khoái thất thập liễu, việt hoạt việt ải” 快七十了, 越活越矮 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam ngũ 三五) Sắp bảy mươi rồi, càng sống càng hèn hạ.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nụy”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thấp bé, người lùn.
② Hèn kém, thấp hẹp. Ta quen gọi là chữ nuỵ.
② Hèn kém, thấp hẹp. Ta quen gọi là chữ nuỵ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thấp, lùn: 他比我矮 Nó thấp hơn tôi;
② Dưới: 他比他哥哥矮一班 Nó học dưới anh nó một lớp;
③ Kém bậc: 矮一級 Thấp hơn một bậc;
④ (văn) Hèn kém.
② Dưới: 他比他哥哥矮一班 Nó học dưới anh nó một lớp;
③ Kém bậc: 矮一級 Thấp hơn một bậc;
④ (văn) Hèn kém.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấp lùn — Người lùn.