Có 3 kết quả:

nuỵoảiải
Âm Hán Việt: nuỵ, oải, ải
Tổng nét: 13
Bộ: thỉ 矢 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一一ノ丶ノ一丨ノ丶フノ一
Thương Hiệt: OKHDV (人大竹木女)
Unicode: U+77EE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ǎi ㄚㄧˇ
Âm Nôm: ải, nuỵ, oải
Âm Nhật (onyomi): ワイ (wai), アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): ひく.い (hiku.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: aai2, ai2, ngai2

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

nuỵ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lùn, thấp
2. thụp xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lùn (thân hình). ◎Như: “Bạch Tuyết công chủ hòa thất cá tiểu ải nhân” công chúa Bạch Tuyết và bảy chú lùn.
2. (Tính) Thấp, không cao. ◎Như: “ải thụ” cây thấp, “ải đắng” ghế thấp.
3. (Tính) Hèn, kém. ◇Lão Xá : “Khoái thất thập liễu, việt hoạt việt ải” , (Tứ thế đồng đường , Tam ngũ ) Sắp bảy mươi rồi, càng sống càng hèn hạ.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nụy”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thấp bé, người lùn.
② Hèn kém, thấp hẹp. Ta quen gọi là chữ nuỵ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thấp, lùn: Nó thấp hơn tôi;
② Dưới: Nó học dưới anh nó một lớp;
③ Kém bậc: Thấp hơn một bậc;
④ (văn) Hèn kém.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lùn. Thấp — Ngắn — Cũng đọc Oải, Ải.

Từ ghép 1

oải

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lùn, thấp
2. thụp xuống

ải

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lùn (thân hình). ◎Như: “Bạch Tuyết công chủ hòa thất cá tiểu ải nhân” công chúa Bạch Tuyết và bảy chú lùn.
2. (Tính) Thấp, không cao. ◎Như: “ải thụ” cây thấp, “ải đắng” ghế thấp.
3. (Tính) Hèn, kém. ◇Lão Xá : “Khoái thất thập liễu, việt hoạt việt ải” , (Tứ thế đồng đường , Tam ngũ ) Sắp bảy mươi rồi, càng sống càng hèn hạ.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nụy”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thấp bé, người lùn.
② Hèn kém, thấp hẹp. Ta quen gọi là chữ nuỵ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thấp, lùn: Nó thấp hơn tôi;
② Dưới: Nó học dưới anh nó một lớp;
③ Kém bậc: Thấp hơn một bậc;
④ (văn) Hèn kém.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấp lùn — Người lùn.