Có 1 kết quả:
tăng
Âm Hán Việt: tăng
Tổng nét: 17
Bộ: thỉ 矢 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰矢曾
Nét bút: ノ一一ノ丶丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: OKCWA (人大金田日)
Unicode: U+77F0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: thỉ 矢 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰矢曾
Nét bút: ノ一一ノ丶丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: OKCWA (人大金田日)
Unicode: U+77F0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc toán tử (Lữ nhạn hướng nam phi) - 卜算子(旅雁向南飛) (Chu Đôn Nho)
• Cảm hạc - 感鶴 (Bạch Cư Dị)
• Cô nhạn - 孤雁 (Thôi Đồ)
• Hạ nhật tiểu viên tán bệnh, tương chủng thu thái, đốc lặc canh ngưu, kiêm thư xúc mục - 暇日小園散病將種秋菜督勒耕牛兼書觸目 (Đỗ Phủ)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Nhân nhạn ngâm - Mẫn cơ dã kỳ 2 - 人雁吟-憫飢也其二 (Trương Chứ)
• Quan Trì xuân nhạn kỳ 2 - 官池春雁其二 (Đỗ Phủ)
• Tuế án hành - 歲晏行 (Hà Cảnh Minh)
• Xuân ngâm - 春吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Cảm hạc - 感鶴 (Bạch Cư Dị)
• Cô nhạn - 孤雁 (Thôi Đồ)
• Hạ nhật tiểu viên tán bệnh, tương chủng thu thái, đốc lặc canh ngưu, kiêm thư xúc mục - 暇日小園散病將種秋菜督勒耕牛兼書觸目 (Đỗ Phủ)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Nhân nhạn ngâm - Mẫn cơ dã kỳ 2 - 人雁吟-憫飢也其二 (Trương Chứ)
• Quan Trì xuân nhạn kỳ 2 - 官池春雁其二 (Đỗ Phủ)
• Tuế án hành - 歲晏行 (Hà Cảnh Minh)
• Xuân ngâm - 春吟 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mũi tên có tua bằng tơ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên có buộc dây tơ để bắn chim.
Từ điển Thiều Chửu
① Lấy tơ sống buộc tên bắn chim gọi là tăng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mũi tên buộc vào dây tơ để bắn chim.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mũi tên bắn bằng dây thời xưa ( không phải là bắn bằng cung ).