Có 2 kết quả:
bái • bả
Âm Hán Việt: bái, bả
Tổng nét: 20
Bộ: thỉ 矢 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰矢罷
Nét bút: ノ一一ノ丶丨フ丨丨一フ丶丨フ一一ノフノフ
Thương Hiệt: OKWLP (人大田中心)
Unicode: U+77F2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: thỉ 矢 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰矢罷
Nét bút: ノ一一ノ丶丨フ丨丨一フ丶丨フ一一ノフノフ
Thương Hiệt: OKWLP (人大田中心)
Unicode: U+77F2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bài ㄅㄞˋ
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 18
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lùn, thấp
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Lùn, thấp;
② 【矲子車】bái tử xa [bàizêche] Xe thấp nhỏ để chuyển hàng, xe đẩy hàng.
② 【矲子車】bái tử xa [bàizêche] Xe thấp nhỏ để chuyển hàng, xe đẩy hàng.