Có 3 kết quả:
cang • khang • xoang
Âm Hán Việt: cang, khang, xoang
Tổng nét: 8
Bộ: thạch 石 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石工
Nét bút: 一ノ丨フ一一丨一
Thương Hiệt: MRM (一口一)
Unicode: U+77FC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: thạch 石 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石工
Nét bút: 一ノ丨フ一一丨一
Thương Hiệt: MRM (一口一)
Unicode: U+77FC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gāng ㄍㄤ, jiāng ㄐㄧㄤ, kòng ㄎㄨㄥˋ, qiāng ㄑㄧㄤ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: gong1, hong1, kung4
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: gong1, hong1, kung4
Tự hình 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bậc đá để qua nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cầu đá.
2. Một âm là “khang”. (Tính) Thành thực. § Tục quen đọc là “xoang”.
2. Một âm là “khang”. (Tính) Thành thực. § Tục quen đọc là “xoang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xếp đá làm bệ để qua nước gọi là cang (bệ đá).
② Một âm là khang. Thực thà. Tục quen đọc là chữ xoang.
② Một âm là khang. Thực thà. Tục quen đọc là chữ xoang.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cầu đá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cầu xây bằng đá. Cũng đọc Xoang — Một âm khác là Khang.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thực thà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cầu đá.
2. Một âm là “khang”. (Tính) Thành thực. § Tục quen đọc là “xoang”.
2. Một âm là “khang”. (Tính) Thành thực. § Tục quen đọc là “xoang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xếp đá làm bệ để qua nước gọi là cang (bệ đá).
② Một âm là khang. Thực thà. Tục quen đọc là chữ xoang.
② Một âm là khang. Thực thà. Tục quen đọc là chữ xoang.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thành thực, thực thà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cầu làm bằng đá — Một âm khác là Cang.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thực thà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cầu đá.
2. Một âm là “khang”. (Tính) Thành thực. § Tục quen đọc là “xoang”.
2. Một âm là “khang”. (Tính) Thành thực. § Tục quen đọc là “xoang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xếp đá làm bệ để qua nước gọi là cang (bệ đá).
② Một âm là khang. Thực thà. Tục quen đọc là chữ xoang.
② Một âm là khang. Thực thà. Tục quen đọc là chữ xoang.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thành thực, thực thà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cầu làm bằng đá — Một âm khác là Khang. Xem Khang.