Có 3 kết quả:

nãngnươngđãng
Âm Hán Việt: nãng, nương, đãng
Tổng nét: 8
Bộ: thạch 石 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𠃓
Nét bút: 一ノ丨フ一フノノ
Thương Hiệt: MRNSH (一口弓尸竹)
Unicode: U+7800
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dàng ㄉㄤˋ
Âm Quảng Đông: dong6

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

1/3

nãng

giản thể

Từ điển phổ thông

đá hoa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 碭.

nương

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 碭.

đãng

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đá hoa;
② Rung rinh, tròng trành, lắc lư, lắc tràn ra: 碭而失水 Lắc tràn mất nước (Trang tử: Canh Tang Sở);
③ To lớn;
④ [Dàng] Tên huyện: 碭山Huyện Đãng Sơn (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 碭