Có 1 kết quả:
sa
Tổng nét: 9
Bộ: thạch 石 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰石少
Nét bút: 一ノ丨フ一丨ノ丶ノ
Thương Hiệt: MRFH (一口火竹)
Unicode: U+7802
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shā ㄕㄚ
Âm Nôm: sa
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): すな (suna)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: saa1
Âm Nôm: sa
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): すな (suna)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: saa1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tuất sơ xuân, biện lý phụng tang đại lễ, muộn trung kỷ hoài - 庚戌初春,辦理奉喪大禮,悶中紀懷 (Phan Huy Ích)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Hựu tặng Dân Lợi lương y Hàn Từ Nguyên - 又贈民利良醫韓慈元 (Trần Đình Tân)
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 1 (Sóc phong phiêu Hồ nhạn) - 遣興五首其一(朔風飄胡雁) (Đỗ Phủ)
• Tái hạ khúc kỳ 4 - 塞下曲其四 (Lý Bạch)
• Tặng Lý Bạch (Thu lai tương cố thượng phiêu bồng) - 贈李白(秋來相顧尚飄蓬) (Đỗ Phủ)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 4 - Thuý Vân sơn tự - 詠富祿八景其四-翠雲山寺 (Trần Đình Túc)
• Xuân giang - 春江 (Bạch Cư Dị)
• Xuất kỹ Kim Lăng tử trình Lư lục kỳ 4 - 出妓金陵子呈盧六其四 (Lý Bạch)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Hựu tặng Dân Lợi lương y Hàn Từ Nguyên - 又贈民利良醫韓慈元 (Trần Đình Tân)
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 1 (Sóc phong phiêu Hồ nhạn) - 遣興五首其一(朔風飄胡雁) (Đỗ Phủ)
• Tái hạ khúc kỳ 4 - 塞下曲其四 (Lý Bạch)
• Tặng Lý Bạch (Thu lai tương cố thượng phiêu bồng) - 贈李白(秋來相顧尚飄蓬) (Đỗ Phủ)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 4 - Thuý Vân sơn tự - 詠富祿八景其四-翠雲山寺 (Trần Đình Túc)
• Xuân giang - 春江 (Bạch Cư Dị)
• Xuất kỹ Kim Lăng tử trình Lư lục kỳ 4 - 出妓金陵子呈盧六其四 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đá vụn, sỏi vụn
2. cát, sạn
2. cát, sạn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đá vụn, sỏi vụn. ◎Như: “phi sa tẩu thạch” 飛砂走石 sỏi bay đá chạy, hình dung sức gió mạnh và nhanh.
2. (Danh) Cát, vụn. § Cũng như “sa” 沙. ◎Như: “quáng sa” 礦砂 cát khoáng.
3. (Danh) § Xem “chu sa” 硃砂.
2. (Danh) Cát, vụn. § Cũng như “sa” 沙. ◎Như: “quáng sa” 礦砂 cát khoáng.
3. (Danh) § Xem “chu sa” 硃砂.
Từ điển Thiều Chửu
① Cát vàng, đá vụn, sỏi vụn gọi là sa. Xem chữ sa 沙.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cát, đá vụn, sỏi vụn: 砂石 Cát sỏi. Xem 沙 [sha] nghĩa ①
②.
②.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạt cát thật lớn — Đá sỏi.
Từ ghép 19
chu sa 朱砂 • chu sa 硃砂 • đan sa 丹砂 • lỗ sa 硇砂 • lỗ sa 磠砂 • nạo sa 硇砂 • nạo sa 磠砂 • sa bố 砂布 • sa chỉ 砂紙 • sa dục 砂浴 • sa đường 砂糖 • sa kim 砂金 • sa lịch 砂礰 • sa nang 砂囊 • sa nhãn 砂眼 • sa nhân 砂仁 • sa sàng 砂牀 • sa thổ 砂土 • súc sa mật 縮砂密