Có 1 kết quả:

hoạch
Âm Hán Việt: hoạch
Tổng nét: 9
Bộ: thạch 石 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一一一丨一ノ丨フ一
Thương Hiệt: QJMR (手十一口)
Unicode: U+7809
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: huā ㄏㄨㄚ, huò ㄏㄨㄛˋ, ㄒㄩ
Âm Nhật (onyomi): ケキ (keki), キャク (kyaku), カク (kaku), ワク (waku)
Âm Quảng Đông: waak6

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

hoạch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

răng rắc, sột, toạc

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Hoạch nhiên” tiếng da xé toạc, xương gãy vỡ.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoạch nhiên xé toạc da thịt ra toàng toạc. Trang Tử : Hoạch nhiên hướng nhiên, tấu đao hao nhiên, mạc bất trúng âm (Dưỡng sinh chủ ) tiếng kêu lát chát, dao đưa soàn soạt, không tiếng nào là không đúng cung bậc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Răng rắc, sột, toạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng xoàn xoạt khi xé thịt khỏi xương.