Có 2 kết quả:
thế • xế
Tổng nét: 9
Bộ: thạch 石 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰石切
Nét bút: 一ノ丨フ一一フフノ
Thương Hiệt: MRPSH (一口心尸竹)
Unicode: U+780C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: qì ㄑㄧˋ, qiè ㄑㄧㄝˋ
Âm Nôm: thế
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): みぎり (migiri)
Âm Hàn: 체
Âm Quảng Đông: cai3
Âm Nôm: thế
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): みぎり (migiri)
Âm Hàn: 체
Âm Quảng Đông: cai3
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Dạ độ Hùng Bi lĩnh - 夜度熊羆嶺 (Ngô Thì Nhậm)
• Hoài Nam Lý tướng công Thân tịch thượng phú xuân tuyết - 淮南李相公紳席上賦春雪 (Chương Hiếu Tiêu)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Khiển hoài - 遣懷 (Ngư Huyền Cơ)
• Nghệ An chu trung - 乂安舟中 (Thái Thuận)
• Ngự nhai hành - Thu nhật hoài cựu - 御街行-秋日懷舊 (Phạm Trọng Yêm)
• Thu hiểu - 秋曉 (Chung Tinh)
• Tiết Bảo Thoa đích thi - 薛寶釵的詩 (Tào Tuyết Cần)
• Xuân du khúc kỳ 2 - 春遊曲其二 (Trương Trọng Tố)
• Dạ độ Hùng Bi lĩnh - 夜度熊羆嶺 (Ngô Thì Nhậm)
• Hoài Nam Lý tướng công Thân tịch thượng phú xuân tuyết - 淮南李相公紳席上賦春雪 (Chương Hiếu Tiêu)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Khiển hoài - 遣懷 (Ngư Huyền Cơ)
• Nghệ An chu trung - 乂安舟中 (Thái Thuận)
• Ngự nhai hành - Thu nhật hoài cựu - 御街行-秋日懷舊 (Phạm Trọng Yêm)
• Thu hiểu - 秋曉 (Chung Tinh)
• Tiết Bảo Thoa đích thi - 薛寶釵的詩 (Tào Tuyết Cần)
• Xuân du khúc kỳ 2 - 春遊曲其二 (Trương Trọng Tố)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thềm
2. xếp, đặt
2. xếp, đặt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thềm. ◎Như: “điêu lan ngọc thế” 雕欄玉砌 lan can chạm trổ, thềm đá hoa.
2. (Danh) Chỉ hí kịch. § Ghi chú: Trong các vở kịch thời Nguyên, đặt thêm cảnh vật trang trí gọi là “thế mạt” 末砌 (cũng viết là 切末).
3. (Động) Xây, xếp đống. ◎Như: “đôi thế” 堆砌 xếp đá gạch, chất đống. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên cổ thùy vi thế thạch nhân” 天古誰為砌石人 (Quá Thiên Bình 過天平) Nghìn xưa ai là người xếp đá.
4. (Động) Chắp nối, chắp vá. ◎Như: “điền thế” 塡砌 chắp nhặt các lời tản mát lại thành bài văn.
2. (Danh) Chỉ hí kịch. § Ghi chú: Trong các vở kịch thời Nguyên, đặt thêm cảnh vật trang trí gọi là “thế mạt” 末砌 (cũng viết là 切末).
3. (Động) Xây, xếp đống. ◎Như: “đôi thế” 堆砌 xếp đá gạch, chất đống. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên cổ thùy vi thế thạch nhân” 天古誰為砌石人 (Quá Thiên Bình 過天平) Nghìn xưa ai là người xếp đá.
4. (Động) Chắp nối, chắp vá. ◎Như: “điền thế” 塡砌 chắp nhặt các lời tản mát lại thành bài văn.
Từ điển Thiều Chửu
① Thềm.
② Xếp, xếp đống chồng chất, xếp đá gạch chất từng đống gọi là đôi thế 堆砌, chắp nhặt các lời tản mát lại cho thành bài văn gọi là điền thế 塡砌.
② Xếp, xếp đống chồng chất, xếp đá gạch chất từng đống gọi là đôi thế 堆砌, chắp nhặt các lời tản mát lại cho thành bài văn gọi là điền thế 塡砌.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thềm
2. xếp, đặt
2. xếp, đặt