Có 1 kết quả:
thư
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
núi đá có đất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi đất có đá. ◇Thi Kinh 詩經: “Trắc bỉ thư hĩ, Ngã mã đồ hĩ” 陟彼砠矣, 我馬瘏矣 (Chu nam 周南, Quyển nhĩ 卷耳) (Muốn) lên núi đất đá kia, (Nhưng) ngựa ta bị bệnh rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Núi đá có đất (có chỗ nói là núi đất có đá).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thư 岨.