Có 1 kết quả:

đà
Âm Hán Việt: đà
Tổng nét: 10
Bộ: thạch 石 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨フ一丶丶フノフ
Thương Hiệt: MRJP (一口十心)
Unicode: U+7823
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tuó ㄊㄨㄛˊ
Âm Nôm: đà
Âm Nhật (onyomi): タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): いし (ishi)
Âm Quảng Đông: to4

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

1/1

đà

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. quả cân
2. quả lăn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quả lăn làm bằng đá.
2. (Danh) Ngày xưa, có trò chơi ném gạch gọi là “đà” 砣. § Cũng như “đà” 堶.
3. (Danh) Quả cân. ◎Như: “xứng đà” 秤砣 cái cân, có cán và quả cân di động được trên cán để biết nặng nhẹ bao nhiêu. § Cũng gọi là “xứng chuy” 秤錘.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quả cân;
② Quả lăn: 碾砣 Quả lăn. Xem 舵 [ta].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quả cân.